THIẾT BỊ CẮT XOAY BROMHEAD (TORSHEAR)
Thiết bị cắt xoay được thiết kế chuyên dụng cho thí nghiệm xác định khả năng (cường độ) kháng cắt dư * Khả năng kháng cắt dư của đất đôi khi được coi là khả năng kháng cắt cuối cùng * Đây là cường độ kháng cắt của đất khi bị cắt với một khoảng dịch chuyển lớn ví dụ như theo mặt trượt của một khối sạt trượt hay một vùng sạt trượt...
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

Đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM D6467 / BS 1377:7

CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH

  • Hệ thống điều khiển hoạt động bằng vi xử lý
  • Tốc độ cắt điều chỉnh được từ 0 tới 199.999o/phút
  • Tiếp cận nhanh không bị giới hạn về chuyển động xoay
  • Cổng RS 232 cho phép điều khiển từ máy tính
  • Hai tùy chọn về thiết bị đo: đo cơ khí bằng vòng lực và đồng hồ so; đo điện tử ghi dữ liệu tự động, các đầu đo lực điện tử, đầu đo chuyển vị và thiết bị thu nhận dữ liệu GEODATALOG

MÔ TẢ CHUNG

Giới thiệu
Thiết bị cắt xoay được thiết kế chuyên dụng cho thí nghiệm xác định khả năng (cường độ) kháng cắt dư.
Khả năng kháng cắt dư của đất đôi khi được coi là khả năng kháng cắt cuối cùng. Đây là cường độ kháng cắt của đất khi bị cắt với một khoảng dịch chuyển lớn ví dụ như theo mặt trượt của một khối sạt trượt hay một vùng sạt trượt. Một mẫu tái tạo trong phòng thí nghiệm (chế bị) được sử dụng để xác định các thuộc tính kháng cắt dư của đất. Một mặt trượt phải được tạo ra trên mẫu. là một phần của qui trình thí nghiệm. Cũng rất hữu ích khi biết được qui luật phân bổ các giá trị kháng cắt dư của một mẫu đất nguyên dạng bởi vì thông tin này (cùng với giá trị kháng cắt lớn nhất của mẫu đất cùng loại) sẽ cho biết độ “giòn” hoặc độ nhậy cảm đối với sạt trượt đang diễn ra. Đất có tính giòn cao cần được sử dụng một cách thận trọng trong các công trình kỹ thuật như các bờ kè (hoặc phải được xử lý thận trọng nếu không loại bỏ được chúng, ví dụ như trong các mái dốc tự nhiên). Trường hợp không may có mặt trượt xuất hiện, khoảng cách trượt sẽ phụ thuộc vào cường độ giòn của đất.

Mô tả
Thiết bị TORSHEAR thí nghiệm cường độ kháng cắt dư của các mẫu đất chế bị. Ưu điểm lớn nhất của phương pháp này so với phương pháp cắt trực tiếp là có thể cắt liên tục trên cùng một diện tích mặt cắt trong suốt quá trình thí nghiệm. Phương pháp này cho phép tái tạo trong phòng thí nghiệm các điều kiện thực địa một cách chính xác, cung cấp giá trị cường độ kháng cắt dư rất chính xác. Mẫu được đặt giữa hai tấm đá thấm và chịu một tải trọng dọc trục thông qua một cánh tay đòn nhân tải tỷ lệ 10:1 . Chuyển động xoay được tác động lên phần đáy của mẫu bằng một động cơ bước có thể điều tốc. Biến dạng lún của mẫu trong quá trình cố kết hay quá trình cắt được đo bằng đồng hồ so chính xác cao hoặc đầu đo chuyển vị điện tử gắn phía trên đỉnh mẫu. Lực cắt xoay tác dụng lên mẫu được đo bằng một cặp vòng ứng biến hoặc một cặp load cell đã được chuẩn hóa với nhau. Đầu đo chuyển vị điện tử và load cell được nối với thiết bị GEODATALOG để thu nhận và xử lý dữ liệu. Xin xem phần Phụ kiện. Thiết bị được gắn bộ điều khiển với bàn phím dạng màng chống thấm nước và màn hình LCD 4 dòng x 20 ký tự, có thể cài đặt tốc độ cắt theo độ/phút. Thí nghiệm có thể kết thúc với sự can thiệp từ bàn phím hoặc khi đạt đến các giá trị về số vòng quay hay thời gian định trước. Thiết bị này còn có tên là Thiết bị Bromhead. Tiến sỹ Bromhead thuộc Trường đại học Kingston đã thiết kế thiết bị cắt xoay để khắc phục những nhược điểm của phương pháp cắt trực tiếp truyền thống. Đồng hồ so, đầu đo chuyển vị điện tử, vòng lực hay load cell đều chưa bao gồm và phải được đặt hàng riêng. Xin xem phần Phụ kiện.

THÔNG TIN ĐẶT HÀNG

27-WF2202
TORSHEAR, Thiết bị cắt xoay Bromhead. Điện áp 110-240V/50Hz/1ph

PHỤ KIỆN

Với tùy chọn đo điện tử

27-WF2202/3 
Cặp load cell đã được chuẩn hóa, 1kN. Đồng bộ với phụ kiện ghép nối.

30-WF6207 
Đầu đo chuyển vị điện tử, hàn trình 10mm, đồng bộ với phụ kiện ghép nối.

30-WF6016 
Thiết bị thu nhận và xử lý dữ liệu GEODATALOG, 16 kênh, đồng bộ với phần mềm máy tính Datacomm. Điện áp 110-240V/50Hz/1ph.

30-WF6016/T3 
Chương trình tiện ích xử lý dữ liệu thí nghiệm Cắt xoay.

Với tùy chọn đo cơ khí

27-WF2202/1 
Cặp vòng đo lực đã được chuẩn hóa, 1kN.

30-WF6401 
Đồng hố so 10mm x 0.002mm

Tải trọng cố kết

27-WF2202/2
Bộ tải trọng có xẻ rãnh, tổng cộng 50kg

Giá đặt máy (tùy chọn)

27-WF2202/4 
Giá đặt máy bằng kim loại cho thiết bị 27-WF2202

Phụ kiện dự phòng / thay thế
 
27-WF2202/5 
Cặp đá thấm

  • Thang tốc độ cắt                                         : 0.001 đến 199.999o/phút
  • Ứng suất cắt tối đa                                    : 500kPa
  • Ứng suất dọc trục tối đa                            : 1000kPa (sử dụng tay đòn nhân tải 10:1)
  • Kích thước mẫu                                          : 40cm2 (mẫu hình vành khăn, đường kính trong 70mm, đường kính ngoài 100mm, dày 5mm)
  • Công suất                                                    : 570W
  • Kích thước máy                                          : 770x400x750 mm (chưa bao gồm phần tay đòn)
  • Khối lượng                                                  : 72.5kg