Ứng dụng: phân tích protein, tổng Nito (TKN), non-protein (NPN), TVBN, amonia, Nitrate,..
- Chức năng chưng cất tự động: các phép đo không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ trong thiết bị. Chức năng này nhận diện quá trình bắt đầu ngưng tụ và điều chỉnh thời gian chưng cất cho các phép đo riêng lẻ.
- Sensor an toàn theo dõi nước làm mát, áp suất sinh hơi, kiểm tra liệu ống mẫu đã đặt đung vị trí hay chưa.
- Sensor phát hiện phản ứng: tối ưu bước kiềm hóa. Sensor đặt cạnh ống mẫu và theo dõi phản ứng của quá trinh kiềm hóa. Khi điều kiện kiềm hóa được tối ưu đạt được, hệ thống dừng bồ sung baso, tiết kiệm hóa chất và tiết kiệm thời gian. (tùy chọn)
- Khoảng đo N: 0,02- 220 mg
- Độ thu hồi N:
+ > 98% với quy trình có phá mẫu
+ > 99,5% với quy trinh không có phá mẫu
- Độ lặp lại (RSD): <0,8%
- Công suất chưng cất (100%): khoảng 40ml/phút
- Công suất chưng cất (10%): khoảng 12,5 ml/phút
- Công suất chưng cất: 10-100%
- Chế độ MaxAccuracy: có
- Bơm thêm: NaOH, H20
- Lượng nước tiêu thụ: ~ 1.2 L/min
- IP code: IP20
- Công suất tiêu thụ: 2100W
Tùy chọn bộ điều khiển
Màn hình điều khiển Interface
- Màn hình: LCD, 4,3 inch
- Phím điều khiển: nút bấm, núm xoay điều khiển
- Số phương pháp: 8
- Số xác định: 36
- Số người dùng: 4
- Số kết quả xác định: 40.
Màn hình điều khiển Interface Pro
+ Màn hình màu 7 inch
+ Số phương pháp: 96
+ Số lần xác định tối đa: 512
+ Số lượng người dùng: 32
+ Số kết quả xác định: 256.