Phổ nhieux xạ tia X - Smartlab
Smartlab là một thiết bị nhiễu xạ với độ phân giải cao mới nhất hiện nay. Có thể nói đặc tính nổi bật nhất là phần mềm SmartLab Guidance, nó cung cấp cho người sử dụng một giao diện thông minh, thân thiện; giao diện này sẽ giúp bạn giải quyết những vấn đề phức tạp của mỗi thí nghiệm. Thiết bị SmartLab gần giống như một chuyên gia đứng bên cạnh bạn.
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

SmartLab là hệ thống đo tiên tiến với sự đơn giản trong vận hành. Hệ thống được điều khiển bởi phần mềm Guidance tích hợp các tính năng tiên tiến, các chương trình đo ứng dụng với mọi chế độ phân tích trợ giúp cho người dùng để cho ra kết quả chính xác.

Công nghệ CBO (lựa chọn thêm): thiết kế theo module. SmartLab bao gồm công nghệ chuyển đổi chế độ đo Cross Beam Optical (CBO). Công nghệ này là một module gắn độc lập, cân chỉnh độc lập cho 2 chế độ đo: chùm tia hội tụ (Bragg-Brentano) và chùm tia song song (Parallel beam). Người dùng có thể chuyển đổi 2 chế độ đo mà không cần tháo lắp, thay thế hay cân chỉnh các bộ phận quang học.

Có khả năng nâng cấp sử dụng ống phóng công suất 9kW cho các phân tích thành phần ở lượng vết.

Các cảm biến quang học tự động nhận biết các bộ phận của hệ quang và cảnh báo người dùng nếu lắp sai hoặc không phù hợp với thông số trong chương trình phân tích.

 

Nguồn phát cố định

Công suất đầu ra lớn nhất

3 kW

Điện áp ống – cường độ dòng

20 - 60 kV; 2 - 60 mA

Độ ổn định

 ±0.005% với sự dao động 10% của nguồn cấp

Ống phát tia X

Cu (loại khác: tùy chọn)

Kích thước hội tụ

0.4 x 12 mm (loại khác: tùy chọn)

Buồng an toàn bức xạ

Đầy đủ tính năng bảo vệ với cơ chế bảo vệ đóng/mở

Nguồn phát anode quay

Công suất đầu ra tối đa

9 kW

Điện áp ống – dòng

20 - 45 kV; 10 - 200 mA

Độ ổn định

±0.005% với sự dao động 10% của nguồn cấp

Ống phát tia X

Cu (loại khác: tùy chọn)

Kích thước hội tụ

0.4 x 8 mm

Buồng an toàn bức xạ

Đầy đủ tính năng bảo vệ với cơ chế bảo vệ đóng/mở

Giác kế

Phương thức quét

Kết hợp θs/θd hay θs, bộ mã hóa quang học θd độc lập có kiểm soát

Bán kính giác kế

300 mm

Bước đo nhỏ nhất

0.0001°

Giá đỡ

(Eulerian cradle)

χ: bước quét từ  -5 đến 95°/0.001°

φ: bước quét từ -720 đến 720°/0.002°

Ζ: bước quét -4 đến 1 mm/0.0005 mm

Tùy chọn trục X,Y: bước quét 20 mm/0.0005 mm , bước quét 100 mmφ/0.0005 mm, bước quét  150 mmφ/0.0005 mm

Tùy chọn Rx, Ry: bước quét -5 to 5°/0.002°

Kích thước mẫu

Lớn nhất. 200 mmφ x 6 mm độ dày (độ dày 24 mm, tùy chọn)

Hệ thống quang học

Tia tới

CBO, bộ đơn sắc Ge 2-bounce và 4-bounce, tự động điều chỉnh khe phân kỳ

Bộ thu nhận tia

Tự động điều chỉnh khe tán xạ PSA, Ge 2-bounce, tự động điều chỉnh khe tới

Detector

Loại nhấp nháy

Loại nhấp nháy tinh thể NaI