Đây là hệ thống tiên tiến cho phép máy tính điều khiển tự động toàn bộ quá trình thí nghiệm.
Đáp ứng các tiêu chuẩn: BS 1377:5 / ASTM D2435 / ASTM D3877 / ASTM D4546 / AASHTO T216 / NF P94-090-1 / NF P94-091 / UNE 103-405 / UNE 103-602
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH
- Điều khiển qui trình thí nghiệm hoàn toàn tự động bằng máy tính
- Gia tải cố kết và thí nghiệm trương nở một trục bằng hệ thống khí nén
- Thực hiện thí nghiệm liên tục 24 giờ / 7 ngày mà không cần ngắt quãng. Năng suất thí nghiệm cao, tiết kiệm đáng kể chi phí
- Tránh được các sai khác tiêu cực như lỗi do người sự dụng, không hiệu chuẩn thiết bị...
- Mức tải lớn nhất 15kN, đầu đo biến dạng hành trình 10mm
- Hiển thị số liệu và biểu đồ nén theo thời gian thực
- Phần mềm đơn ACE có thể quản lý đồng thời đến 60 máy nén cố kết
- Phần mềm quản lý thí nghiệm có sẵn chương trình hiệu chuẩn thiết bị
- Truyền nhận tín hiệu tốc độ cao qua mạng LAN
MÔ TẢ CHUNG
Thí nghiệm này xác định tốc độ và mức độ cố kết của mẫu đất bị chặn nở hông, dới tác động của một chuỗi các bước tăng cấp tải dọc trục. Với model tự động này, việc tăng tải, ở các chế độ thí nghiệm gia tải (ứng suất) hoặc trương nở (biến dạng), được thực hiện hoàn toàn tự động và cho kết quả với độ tin cậy rất cao. Thiết bị ACE, cùng với các thiết bị SHEARMATIC (Thiết bị cắt trực tiếp tự động) và AUTOTRIAX (Hệ thống thí nghiệm Ba trục tự động) là những thiết bị đặc biệt để hoàn thành việc tự động hóa phòng thí nghiệm cơ học đất CST (Consolidation – Shear – Triaxial) với nhiều cấu hình khác nhau. Xin tham khảo phần Phòng Thí nghiệm Cơ học Đất Tự động.
Thiết bị nén cố kết tự động ACE bao gồm một khung nén nhỏ gọn trong đó chứa hai xi lanh khí nén đồng trục: xi lanh nhỏ được sử dụng cho mức tải nhỏ, xi lanh lớn cho những mức tải lớn hơn, với chức năng tự động chuyển từ xi lanh nọ sang xi lanh kia khi cần thiết. Việc gia tải được điều khiển bởi các van servo khí nén độ chính xác cao. Có 2 kênh analog: một kênh cho đầu đo biến dạng và kênh còn lại cho đầu đo lực với hệ thống điều khiển bằng tín hiệu phản hồi theo vòng lặp kín. Thời điểm kết thúc thí nghiệm có thể lập trình từ trước theo thời gian hoặc theo số bước gia tải. Phần mềm có thể điều khiển từ một máy tính đến 60 thiết bị ACE khác nhau, cho phép người sử dụng chọn giữa chế độ điều khiển thiết bị đơn lẻ hoặc cả một nhóm thiết bị.
Các thông số thí nghiệm được định trước bởi người sử dụng và cài đặt trong phần mềm ACE. Kết quả thí nghiệm được ghi lại và hiển thị theo thời gian thực trên máy tính và các tính toán được thực hiện hoàn toàn tự động. Dữ liệu thí nghiệm có thể được xử lý bằng một trong các chương trình tiện ích tuân theo tiêu chuẩn BS hay ASTM. Khung máy có thể lắp được tất cả các loại hộp nén cố kết cho mẫu có đường kính từ 50.47mm đến 112.80mm.
Hộp nén, chương trình tiện ích và phần mềm thí nghiệm chưa bao gồm. Xin xem phần Phụ kiện. Máy tính chưa bao gồm.
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG
26-WF3120
ACE, Thiết bị nén cố kết tự động. Điện áp 110-240V / 50Hz / 1ph
PHỤ KIỆN
Hộp nén cố kết
Để thực hiện thí nghiệm cố kết tiêu chuẩn hoặc thí nghiệm thấm
Model |
Đường kính mẫu x chiều cao [mm] |
Diện tích mẫu |
Đường kính hộp x chiều cao [mm] |
Khối lượng |
Tấm chuẩn |
26-WF0320 |
50.47x20 mm |
20 |
139x74 mm |
1.3 kg |
26-WF0320/9 |
26-WF0321 |
63.50x20 mm |
31.67 |
139x74 mm |
1.3 kg |
26-WF0321/9 |
26-WF0325 |
71.40x20 mm |
40 |
139x74 mm |
1.3 kg |
26-WF0325/9 |
26-WF0326 |
75x20 mm |
44.16 |
139x74 mm |
1.3 kg |
26-WF0326/9 |
26-WF0335 |
112.80x25 mm |
100 |
200x74 mm |
3 kg |
26-WF0335/9 |
Các chương trình tiện ích để đánh giá dữ liệu thí nghiệm
30-WF6016/T1
Chương trình tiện ích xử lý dữ liệu nén cố kết theo tiêu chuẩn BS
30-WF6016/T8
Chương trình tiện ích xử lý dữ liệu nén cố kết theo tiêu chuẩn ASTM
Phần mềm điều khiển thí nghiệm
26-WF3120/SOF
Phần mềm điều khiển thí nghiệm.
26-WF4645
Hộp chuyển mạch LAN-Hub cho kết nối tới 8 máy ACE với máy tính.
Nguồn cấp khí nén
86-D2015
Máy nén khí dùng trong phòng thí nghiệm, áp lực làm việc liên tục 8bar, bình tích áp 50L. Điện áp 230V / 50Hz / 1ph.
Phụ kiện dự phòng / Thay thế cho hộp nén cố kết
Mã hộp nén |
26-WF0320 |
26-WF0321 |
26-WF0325 |
26-WF0326 |
26-WF0335 |
Diện tích [cm2] |
20 |
31.67 |
40 |
44.16 |
100 |
Đá thấm trên |
26-WF0320/4 |
26-WF0321/4 |
26-WF0325/4 |
26-WF0326/4 |
26-WF0335/4 |
Đá thấm dưới |
26-WF0325/10 |
26-WF0326/10 |
26-WF0325/10 |
26-WF0326/10 |
26-WF0335/10 |
Dao vòng |
26-WF0320/3 |
26-WF0321/3 |
26-WF0325/3 |
26-WF0326/3 |
26-WF0335/3 |
Phụ kiện đo thấm, thủ công (tùy chọn thêm)
26-WF0338/B
Phụ kiện cho thí nghiệm thấm với burette 50ml có chia vạch