Leica GS15 GNSS receiver
|
Leica GS15
Single F
|
Leica GS15
Basic
|
Leica GS15
Limited
|
Leica GS15
Performance
|
Leica GS15
Professional
|
Supported GNSS Systems
|
GPS L2
|
¢
|
l
|
l
|
l
|
l
|
GPS L5
|
¢
|
¢
|
¢
|
¢
|
l
|
GLONASS
|
¢
|
¢
|
¢
|
¢
|
l
|
Galileo
|
¢
|
¢
|
¢
|
¢
|
l
|
RTK performance
|
DGPS / RTCM
|
¢
|
¢
|
l
|
l
|
l
|
RTK up to 5 km
|
¢
|
¢
|
l
|
l
|
l
|
RTK unlimited
|
¢
|
¢
|
¢
|
l
|
l
|
Network RTK
|
¢
|
¢
|
¢
|
l
|
l
|
Leica Lite RTK
|
¢
|
¢
|
¢
|
¢
|
l
|
Additional features
|
RTK Reference Station functionality
|
¢
|
¢
|
¢
|
l
|
l
|
l = Tiêu chuẩn ¢ = Lựa chọn ngoài
|
Hệ thống GNSS
|
Công nghệ GNSS
|
SmartTrack+
SmartCheck+
SmartRTK
|
Số lượng kênh tối đa
|
120 kênh
|
Số lượng vệ tinh tối đa theo dõi được
|
60 vệ tinh
|
Tín hiệu vệ tinh ở các tần số
|
• GPS: L1, L2, L2C, L5
• GLONASS: L1, L2
• Galileo (Test): GIOVE-A, GIOVE-B
• Galileo: E1, E5a, E5b, Alt-BOC
• Compass1
• SBAS: WAAS, EGNOS, GAGAN, MSAS
|
Đo GNSS
|
Độ lập Code và Phase ở tất cả các tần số
|
Độ chính xác định vị
|
Độ chính xác trong chế độ Real-Time (RTK)
|
Đo tĩnh nhanh với phase
|
Mặt bằng: 5 mm + 0.5 ppm (rms)
Độ cao: 10 mm + 0.5 ppm (rms)
|
Đo động với phase
|
Mặt bằng: 10 mm + 1 ppm (rms)
Độ cao: 20 mm + 1 ppm (rms)
|
Độ chính xác trong chế độ đo tĩnh hậu sử lý
|
Đo tĩnh với thời gian theo dõi vệ tinh lâu
|
Mặt bằng: 3 mm + 0.5 ppm (rms)
Độ cao: 6 mm + 0.5 ppm (rms)
|
Đo tĩnh và đo tĩnh nhanh
|
Mặt bằng: 5 mm + 0.5 ppm (rms)
Độ cao: 10 mm + 0.5 ppm (rms)
|
Đo động
|
Mặt bằng: 10 mm + 1 ppm (rms)
Độ cao: 20 mm + 1 ppm (rms)
|
Quản lý dữ liệu
|
Bộ nhớ
|
Thẻ nhớ
|
Thẻ SD 1GB
|
Khả năng lưu trữ
|
1GB thu tín hiệu của GPS và GLONASS (8+4 vệ tinh) trong 280 ngày ở tốc độ 15s
|
Định dạng dữ liệu
|
• Leica GNSS raw
• RINEX
|
Cổng truyền dữ liệu
|
2 x serial RS232 Lemo
1 x USB / RS232 Lemo
1 x 5pin Lemo external power
1 x Bluetooth® port, Bluetooth® v 2.00 + EDR, class 2
|
Giao diện
|
Radio modems
|
Satelline3AS trong Leica GFU
Pacific Crest PDL trong Leica GFU
|
GSM / UMTS(HSDPA) phone modems
|
GSM / GPRS / UMTS(HSDPA) modem
Siemens MC75 trong Leica GFU, băng tần 850 / 900 / 1800 / 1900 MHz
|
CDMA phone modems
|
CDMA modem
Multitech MTMMC CDMA trong Leica GFU housing, hai băng tần 800 / 900 MHz, 1xRTT,
|
Định dạng dữ liệu cho truyền và nhận trong Real-Time
|
Định dạng Leica (Leica, Leica 4G)
CMR, CMR+
|
Định dạng tiêu chuẩn trong truyền nhận dữ liệu trong Real-Time
|
RTCM 2.1, RTCM 2.3, RTCM 3.0, RTCM 3.1
|
NMEA đầu ra
|
NMEA 0183 V 2.20 và Leica bản quyền
|