Tính năng
- Hiệu chuẩn an toàn với quy trình xác định và lưu trữ tự động các kết quả hiệu chuẩn
- Xác định tự động điểm nóng chảy, điểm sôi
- Khả năng lặp lại được tối ưu hóa với việc nhồi đồng nhất của mao quản bằng Bộ nạp mẫu M-569
- Kiểm soát hầu hết các loại mẫu bằng đo điểm sôi, điểm chảy và điểm chảy trượt
- Kiểm tra lại các mẫu khó bằng cách so sánh phép đo thủ công và đo tự động
- Quan sát và xem lại sự chuyển pha sử dụng màn hình màu và thu video
- Phần mềm máy tính tùy chọn để quản lý dễ dàng phương pháp và kết quả
- Phù hợp với các phương pháp dược điển: châu Âu, USP, Nhật
- Tuân thủ IQ/OQ toàn diện bao gồm các hợp chất chuẩn và kiểm tra đã được chứng nhận cho phòng thí nghiệm GLP/GMP
Thông số kỹ thuật
- Số vị trí mao quản nóng chảy: 03
- Số vị trí mao quản sôi: 01
- Kính lúp chính xác: 01
- Độ hội tụ của thấu kính: 2,5x
- Màn hình: màu, TFT, 320 x 240, 3.5’’
- Khoảng nhiệt độ xác định: +10oC đến 400 oC
- Độ phân giải nhiệt độ: 0,1 oC
- Độ chính xác của nhiệt độ lò tại 0,5 oC/phút: ±0,2 oC
- Độ lặp lại điểm nóng chảy tại 0,5 oC/phút: ±0,1 oC
- Độ chính xác nhiệt độ sôi tại 1,0 oC đến 400 oC: ±0,5 oC
- Gradient nhiệt độ, oC/phút: 0.1, 0.2, 0.5, 1, 2, 3, 5, 10, 20
- Thời gian gia nhiệt (50 oC-350 oC) tại 25 oC: khoảng 4 phút
- Thời gian làm mát (350 oC-50 oC) tại 25 oC: khoảng 13 phút
- Nguồn điện: 100-240 (±10%), 50-60Hz
- Công suất tiêu thụ: 150W
- Số phương pháp lưu trữ điểm chảy: 50
- Số phương pháp lưu trữ điểm sôi: 50
- Phù hợp với phương pháp dược điển: PH.EUR. 6.1.2.2.60, USP XXI 741 và JP
- Giao diện: 1x PS/2, 1x RS232, 1x USB
+ Mức độ bảo vệ: IP20
+ Độ ô nhiễm: 2
- Kích thước (W x H x D): 190 x 200 x 370 mm
- Khối lượng: 4,5 kg
Cung cấp bao gồm:
- 01 Bộ hiệu chuẩn M-565
- 100 Tube điểm chảy
- 10 Tube điểm sôi
- 10 Mao quản sôi
- 01 Gía giữ mẫu
- 01 Bộ làm sạch
- 01 Màn hình điểm chảy CD Demo
- 01 Nắp bảo vệ
- 01 cáp nối USB 2m