Trang chủ » Sản phẩm » Phổ nhiễu xạ tia X » Phổ nhiễu xạ tia X - Ultima IV |
|
Thiết bị Ultima IV là một hệ thống thiết bị nhiễu xạ tia X hiện đại với nhiều chức năng. Tích hơp công nghệ CBO (cross beam optics) của Rigaku, công nghệ này là một module cho phép cân chỉnh hai chế độ đo: chùm tia hội tụ và chùm tia song song. Thiết bị nhiễu xạ tia X Ultima IV thực hiện nhiều phép đo khác nhau… với thời gian nhanh nhất. |
Tính năng |
Thiết kế cho hiệu suất
Với thiết bị nhiễu xạ nhiều chức năng, hiệu suất không chỉ được tính dựa trên thời gian tiến hành thí nghiệm mà còn kể đến thời gian chuyển đổi giữa các loại thí nghiệm. Các thí nghiệm riêng rẽ được tối ưu hóa với các phụ kiện như hệ thống detector D/tẽ (D/tex Ultra high-speed position sensitive detector system), nhưng để tốc độ chuyển đổi giữa các thí nghiệm được cải tiến triệt để là nhờ sự kết hợp giữa cân chỉnh tự động và CBO
Thiết kế cho sự linh hoạt
Hiện nay, hệ thống Ultima IV là thiết bị XRD duy nhất trên thị trường có sự cân chỉnh tự động hoàn toàn. Khi kết hợp giữa CBO và in-plane arm, khả năng cân chỉnh tự động giúp cho thiết bị Ultima IV trở thành hệ thống nhiễu xạ tia X linh hoạt nhất để ứng dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau.
Một số chức năng
Trong hệ thống XRD ultima IV, công nghệ CBO loại bỏ thời gian thay đổi góc quay, cho phép người sử dụng thiết lập cả hai thí nghiệm mà không cần phải thiết lập lại hệ thống, và giảm sự hao mòn và hư hỏng hệ quang có thể kết hợp với quá trình chuyển đổi thường xuyên. CBO kết hợp với cân chỉnh tự động cho phép thiết bị ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như: nhiễu xạ vi tinh thể, nhiễu xạ màng mỏng, tán xạ góc nhỏ…
|
Thông số kỹ thuật |
Nguốn phát tia X
|
Công suất tối đa đầu ra
|
3 kW
|
Điện áp
|
20 - 60 kV
|
Dòng
|
2 - 60 mA
|
Ống phát tia Z
|
Cu (tùy chọn loại khác)
|
Kích thước hội tụ
|
0.4 x 12 mm (tùy chọn loại khác)
|
Giác kế
|
Chế độ quét
|
Kết hợp θs/θd hay đo độc lập θs, θd
|
Bán kính giác kế
|
285 mm
|
Góc đo 2θ
|
-3 to 162° (maximum)
|
Bước đo nhỏ nhất
|
0.0001°
|
Hệ quang học
|
Khe phân kỳ
|
Cố định hay tự động thay đổi
|
Khe tán xạ
|
Cố định hay tự động thay đổi
|
Khe nhận
|
Cố định hay tự động thay đổi
|
Cân chỉnh hệ thống quang
|
Tự động cân chỉnh với chiều cao ống, giác kế, hệ quang và detector
|
Bộ đơn sắc
|
Hai vị trí nhiễu xạ chùm đơn sắc đối với Cu (tùy chọn loại khác)
|
Detector
|
Detector
|
Detector nhấp nháy (tùy chọn loại khác)
|
Kích thước
|
H x W x D
|
1600 x 1100 x 800 mm
|
Chiều cao mẫu
|
1050 mm
|
|
In ra |
|