Dải khối: 1 – 285 amu
Giới hạn phát hiện:
9Be < 1 ppt (ng/L)
59Co < 1 ppt
115In < 0.2 ppt
238U < 0.2 ppt
Độ nhậy:
9Be > 3 M cps/mg/L
24Mg > 20 M cps/mg/L
115In > 50 M cps/mg/L
38U > 40 M cps/mg/L
Các mảnh hoá trị 2 hay mảnh oxyt:
CeO+/ Ce+ < 0.025
Ce++/Ce+ < 0.03
Tín hiệu đường nền tại số khối 220 < 2 cps
Độ chính xác ngắn hạn (được xác định là độ lệch chuẩn tương đối (% RSD) cho dung dịch đa nguyên tố nồng độ 1 mg/L cho phép đo 24Mg, 63Cu, 114Cd và 208Pb, thời gian xử lý là 3 giây và không sử dụng nội chuẩn) < 3% RSD
Độ ổn định dài hạn (được xác định là độ ổn định tương đối sau 1 giờ bật máy. Là độ lệch chuẩn của giá trị tín hiệu 24Mg, 63Cu, 114Cd và 208Pb trong dung dịch đa nguyên tố nồng độ 1 mg/L, thời gian đo 10 phút đo 1 lần, không sử dụng chuẩn nội: < 4% RSD trong 4 giờ.
Độ chính xác tỉ lệ đồng vị (được xác định là tỷ lệ đồng vị 107Ag/ 109Ag trong dung dịch 25 mg/L thu được khi chuyển vị trí peak đơn: < 0.2% RSD
Độ ổn định chuẩn khối (được đo bằng việc sử dụng dung dịch đa nguyên tố nồng độ 1 mg/L chứa 7Li, 24Mg, 115In, 238U. Là độ trôi của vị trí peak có cường độ cao nhất cho mỗi nguyên tố, nhận được mà không cần dụng thuật toán đa toán đa điểm và các thuật toán tìm đỉnh) < 0.05 amu qua hơn 8 giờ chạy máy liên tục.
Bộ phát cao tần: Tần số phát cao tần: 40 MHz, dải công suất điều chỉnh: 500 tới 1600 W, bước tăng 1 W |