Trang chủ » Sản phẩm » Máy đo lưu biến (Rheometer) » Máy phân tích lưu biến của vật liệu xây dựng, vữa xi măng, bê tông, thạch cao
Máy phân tích lưu biến MCR 102 là máy lưu biến thiết kế dưới dạng module, dễ dàng sử dụng, lắp đặt và thay đổi các bộ phận đo. Dùng nghiên cứu lưu biến vật liệu xây dựng như vữa xi măng, bê tông, thạch cao… Ngoài ra với cùng một thiết bị chính MCR102, có thể lựa chọn các hệ thống đo và kiểm soát nhiệt độ khác nhau để phân tích lưu biến của mọi vật chất từ dạng lỏng tới dạng rắn ở nhiều lĩnh vực như nhựa đường, cao su, polymer, hóa dầu, dầu mỏ, bột, sơn, thực phẩm, đồ uống,…
Tính năng

-        Toolmaster™ (US Patent 7,275,419): Chức năng nhận dạng tự động các hệ thống đo và các hệ thống kiểm soát nhiệt độ ngay sau khi nó được kết nối với máy chính nhờ hệ thống mã hóa gắn chip trên đầu kết nối. Toàn bộ các thông tin về hệ thống đo và hệ thống điều khiển nhiệt độ được nhận biết tự động, người dùng không cần nhập thêm bất cứ thông số nào, phù hợp với 21CFR Part 11 compliance

-        QuickConnect, cho phép người dùng có thể lắp đặt, thay đổi và kết nối nhanh các bộ phận đo chỉ bằng tay

-         Màn hình màu hiển thị: Người dùng có thể quản lý toàn bộ quy trình chuẩn bị mẫu trực tiếp trên thiết bị, với các phím mềm điều khiển giống như trên màn hình cảm ứng. Các thông tin lực dọc trục, nhiệt độ và khoảng cách được hiển thị trong vùng rõ nét, đẹp mắt

-        TruGap™ - Kiểm soát khoảng cách đo cố định: * Các lỗi trong kích cỡ khoảng cách gây ra do co hoặc giãn nở nhiệt trực tiếp ảnh hưởng tới độ chính xác của kết quả trong các phép đo đĩa song song và nón-đĩa * Hệ thống TruGap™ (US Patent 6,499,336) được phát minh để thay thế toàn bộ quy trình này: Khoảng cách được đo trực tiếp và được điều chỉnh chính xác tới điểm yêu cầu không phụ thuộc vào nhiệt độ và giãn nở nhiệt * Hệ thống đo TruGap™ dựa trên nguyên lý cảm ứng từ, dòng điện xoay chiều AC chảy qua cuộn sơ cấp ở đĩa dưới, chúng sinh ra cảm ứng điện áp trong cuộn thứ cấp, tại đó mạch được đóng lại bằng một đĩa thép nằm trên đĩa đo bên trên. Dựa trên điện áp này, khoảng cách thích hợp được đo và điều chỉnh.

         T-Ready™ - Xác định nhiệt độ mẫu đo tiết kiệm thời gian: Giảm thời gian đợi bằng chức năng phát hiện và tín hiệu hóa (phát tín hiệu) sự cân bằng nhiệt độ mẫu. Chức năng T-Ready™ cho phép chức năng TruGapTM xác định chính xác khi nào nhiệt độ mẫu mong muốn đã đạt được. T-Ready™ phát tín hiệu một ánh sáng xanh lá cây cho người dùng biết là phép đo đã sẵn sàng

          Bộ mã hóa quang: Bộ mã hóa quang độ phân giải cao dựa trên dữ liệu về công nghệ Oversampling cho phép đo và kiểm soát độ lệch góc dưới 100 nanorad. Kết hợp với TruStrainTM đáp ứng cơ bản các nghiên cứu toàn diện về mẫu có cấu trúc yếu

 

-       Motor đồng bộ EC (cũng có thể gọi là motor DC) được hỗ trợ bằng đệm khí là bộ phận chìa khóa của máy lưu biến MCR.

 

Thông số kỹ thuật

-         Công nghệ đệm: Khí

-         Motor EC (DC không chổi than) với bộp mã hóa quang phân giải cao: Tích hợp sẵn

-         Momen xoắn cố định (60 phút), không có tín hiệu trôi

-         Kiểu EC (Lực trượt và Tốc độ trượt được kiểm soát)

-         Momen xoắn tối đa: 200 mNm

-         Momen xoắn tối thiểu, quay: 5 nNm

-         Momen xoắn tối thiểu, dao động: 7.5 nNm

-         Độ lệch góc, giá trị cài đặt: 0.5 to ∞ (μrad)

-         Tốc độ bước, hằng số thời gian: 5 (ms)

-         Biến dạng bước, hằng số thời gian: 10 (ms)

-         Thời gian bước (tốc độ, biến dạng), 99 % giá trị cài đặt (tất cả các mẫu): 30 (ms)

-        Vận tốc góc tối thiểu (Phụ thuộc vào thời gian lấy mẫu và thời gian tồn tại điểm đo, trên thực tế bất cứ giá trị nào đạt được): 10-8 (rad/s)

-         Vận tốc góc tối đa: 314 (rad/s)

-     Tần số góc tối thiểu (Các tần số cài đặt dưới 10-4 rad/s là không phù hợp thực tế do thời gian tồn tại điểm đo > 1 day): 10-7 (rad/s)

-         Tần số góc tối đa: 628 (rad/s)

-         Dải lực dọc trục: 0.01 đến 50 (N)

-         Kích thước: 678 x 444 x 586 mm

-         Trọng lượng: 42 kg

-         Chức năng ToolmasterTM, hệ thống đo: Có

-         Chức năng ToolmasterTM, cell đo: Có

-         Chức năng QuickConnect cho các hệ thống đo, không dùng dụng cụ: Có

-         Khóa độ lệch điện tử cho hệ thống đo

-         Kiểm soát nhiệt độ hầu như không có gradient theo chiều dọc và chiều ngang

-       CoolPeltierTM, lựa chọn hệ thống Peltier tích hợp làm lạnh không yêu cầu các phụ kiện làm lạnh: -5 đến 200 oC

-       Buồng đối lưu trên nguyên lý Peltier không yêu cầu Nitor lỏng để làm lạnh: -20 đến 180 oC

-         Công nghệ Peltier, nắp chụp được điều khiển theo Peltier : -40 đến 200 oC

-         Điều khiển nhiệt độ Peltier trục đồng tâm: -30 đến 200 oC

-        Dải nhiệt độ tối đa của MCR chính: -150 đến 1000 oC (Phụ thuộc vào thiết bị kiểm soát nhiệt độ. Người sử dụng có thể yêu cầu riêng)

-         Dải áp suất tới 1000 bar, khi sử dụng các phụ kiện pressure cell

-         Thiết lập và kiểm soát khoảng cách tự động, AGC/AGS:

-         TruGapTM để đo tại chỗ và kiểm soát khoảng cách:

-         Chức năng T-ReadyTM tự nhận biết điểm nhiệt độ đạt được

-         Kiểm soát biên độ, biến dạng trực tiếp:

-         Kiểm soát biên độ, lực trực tiếp : Có

-         TruRateTM: Optional

-         TruStrainTM: Optional

-         Lực ép, độ kẹp chặt, các biểu đồ vận tốc và lực dọc trục: Optional

In ra