Trang chủ » Sản phẩm » Thí nghiệm vật liệu xây dựng  »  Thiết bị thí nghiệm địa kỹ thuật » THIẾT BỊ CẮT TRỰC TIẾP TỰ ĐỘNG SỬ DỤNG KHÍ NÉN GIA TẢI
Đây là thiết bị thí nghiệm cắt trực tiếp tự động đặc biệt, lý tưởng cho các mục đích nghiên cứu * Tự động gia tải cho các cấp tải (tới 50 cấp) bằng khí nén * Tự động thực hiện thí nghiệm từ giai đoạn cố kết cho đến khi mẫu bị phá hủy: người sử dụng chỉ cần thực hiện thao tác tháo lắp mẫu * Không cần sử dụng quả gia tải và tay đòn nhân tải * Tải cố kết được áp trực tiếp lên mẫu, loại trừ ảnh hưởng do ma sát...
Tính năng

Đây là thiết bị thí nghiệm cắt trực tiếp tự động đặc biệt, lý tưởng cho các mục đích nghiên cứu

Đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM D3080 / AASHTO T236 / BS 1377:7 / CEN-ISO/TS 17892-10 / NF P94-071

CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH

  • Tự động gia tải cho các cấp tải (tới 50 cấp) bằng khí nén
  • Tự động thực hiện thí nghiệm từ giai đoạn cố kết cho đến khi mẫu bị phá hủy: người sử dụng chỉ cần thựcc hiện thao tác tháo lắp mẫu
  • Không cần sử dụng quả gia tải và tay đòn nhân tải
  • Tải cố kết được áp trực tiếp lên mẫu, loại trừ ảnh hưởng do ma sát
  • Các liên kết truyền lực (hộp cắt, đầu đo lực và trục động cơ gia tải) được thiết kế thẳng hàng với nhau và trùng với mặt phẳng cắt thay cho thiết kế kiểu “cổ ngỗng” truyền thống
  • Khay chứa hộp cắt được phủ vật liệu polymer chống ăn mòn
  • Dễ dàng cài đặt thông số thí nghiệm thông qua màn hình đồ họa kỹ thuật số kích thước lớn
  • Có thể cài đặt các tốc độ và hành trình cắt khác nhau (cả cắt tới và cắt lùi) trong thí nghiệm xác định lực kháng cắt dư
  • Mỗi cấp gia tải có thể được thực hiện ngay tức thì hoặc tăng tuyến tính trong một khoảng thời gian đặt trước
  • Nhiều chế độ đo ghi số liệu khác nhau cho các giai đoạn cố kết và cắt
  • Nhiều lựa chọn để truyền dữ liệu sang máy tính


MÔ TẢ CHUNG

Đây là một thiết bị tiên tiến, độc lập, sử dụng công nghệ vi xử lý, điều khiển tốc độ cắt bằng động cơ bước độ phân giải cao, bộ giảm tốc kiểu hành tinh có chức năng chống sốc. Tích hợp với hệ thống cung cấp khí nén chu trình kín để tự động gia tải dọc trục thông qua một thiết bị điều áp hiệu năng cao, mục đích để thay thế cho việc chất tải thủ công.
Vật liệu polymer có tính chống ăn mòn cao được sử dụng để bảo vệ khay chứa hộp cắt. Lớp phủ này cho phép chống mài mòn, chống ăn mòn, và chịu được tất cả các loại hóa chất có trong mẫu đất. Khay có trọng lượng nhẹ và dễ làm sạch.
Bộ vi xử lý đọc và xử lý các số liệu về lực cắt, áp lực dọc trục và dịch chuyển ngang, quản lý và điều khiển động cơ, các van áp lực, hệ thống an toàn và các bước thí nghiệm thông qua hệ thống vòng lặp kín. Bàn phím dạng màng chống trầy với màn hình đồ họa đơn sắc kích thước lớn.
Thiết bị được trang bị các đầu đo điện tử sau:

  • Đầu đo lực kiểu load cell ±5 kN (chịu lực hai chiều kéo và nén), độ nhạy danh nghĩa 2mV/V, độ chính xác ±0.003%
  • Đầu đo chuyển vị (đo biến dạng cố kết) hành trình 10mm, điện trở danh nghĩa 1kOhm, độ tuyến tính ±0.25%, độ lặp lại 0.002mm
  • Đầu đo chuyển vị (đo hành trình cắt) hành trình 25mm, điện trở danh nghĩa 1kOhm, độ tuyến tính ±0.25%, độ lặp lại 0.002mm
  • Đầu đo áp suất 1000kPa, độ chính xác 0.1kPa, độ nhạy danh nghĩa 2mV/V

Các hộp cắt cần được lựa chọn và đặt hàng riêng. Xin xem phần Phụ kiện. Thiết bị cần có một nguồn cung cấp khí nén với áp suất tối đa 10bar.

Thí nghiệm cắt cũng có thể được thực hiện trên những thiết bị truyền thống khác như Thiết bị cắt kỹ thuật số DIGISHEAR, Thiết bị cắt kỹ thuật số ghi dữ liệu tự động AUTOSHEAR, Thiết bị cắt mẫu kích thước lớn SHEARMATIC 300 cho mẫu 300x300mm, và Thiết bị cắt xoay Bromhead.

THÔNG TIN ĐẶT HÀNG

27-WF2180
SHEARMATIC, Máy cắt trực tiếp / Xác định khả năng kháng cắt dư tự động, gia tải bằng khí nén được lập trình trước. Đồng bộ với load cell 5kN, các đầu đo chuyển vị điện tử 10mm và 25mm. Điện áp 110-240V/50Hz/1ph

PHỤ KIỆN

Máy nén khí

86-D2015
Máy nén khí dùng trong phòng thí nghiệm, áp lực tối đa 10bar, bình tích áp 50L. Điện áp 230V/50Hz/1ph

28-WF2016/2 
Bẫy nước/Lọc khí cho máy nén khí

Phần mềm xử lý dữ liệu

30-WF6016/T2
Chương trình tiện ích xử lý dữ liệu Cắt trực tiếp và Xác định lực kháng cắt dư theo tiêu chuẩn BS 1377:7

30-WF6016/T9
Chương trình tiện ích xử lý dữ liệu Cắt trực tiếp và Xác định lực kháng cắt dư theo tiêu chuẩn ASTM D3080

Hộp cắt và các phụ kiện

THÔNG TIN BỔ XUNG

Tự động thoát chương trình thí nghiệm:
- Sau khi hoàn thành một mức tải hoặc biến dạng dọc trục (cố kết) định trước
- Sau khi hoàn thành thời gian đặt trước cho giai đoạn cắt (từ 1 phút tới 7 ngày)

Công tắc an toàn:
- Công tắc an toàn kiểu quang học cho điểm đầu và điểm cuối của hành trình cho phép
- Công tắc an toàn cơ học cho điểm giới hạn hành trình tối đa

Gia tải dọc trục: bằng piston khí nén với thiết bị điều áp độ phân giải cao được điều khiển bằng động cơ thông qua bộ điều khiển AUTOMAX vòng lặp kín và đầu đo áp suất 10bar.

Các kênh tín hiệu vào:
- Một kênh cho đầu đo lực với độ phân giải 130000 điểm
- Hai kênh cho đầu đo chuyển vị điện tử

Ba chế độ hiệu chuẩn cho các đầu đo:
- Hàm tuyến tính (bậc nhất)
- Hàm đa thức bậc 2
- Hàm tuyến tính phân đoạn (10 phân đoạn)

Ghi dữ liệu:
- Giai đoạn cố kết: áp lực dọc trục (cố kết) và biến dạng cố kết
- Giai đoạn cắt: lực kháng cắt và chuyển vị ngang (hành trình cắt); mức tải và biến dạng dọc trục

Các chế độ ghi số liệu:
- Hàm thời gian tuyến tính, hàm mũ, hảm logarith
- Các giãn cách đặt trước của các giá trị đo

Dữ liệu ghi lại tối đa: 2000 dòng dữ liệu
Các khối dữ liệu trong bộ nhớ: tới 25 khối (block)

Giao thức truyền dữ liệu: Có thể lựa chọn một trong các giao thức truyền dữ liệu qua cổng RS 232: ASCII để sử dụng với tiện ích Hyper Terminal của Windows, giao thức riêng của Controls để sử dụng với phần mềm 82-Q0800/TRM

Thông số kỹ thuật
  • Động cơ                                   : Đông cơ bước độ phân giải cao 1/10000
  • Tốc độ thí nghiệm                    : thay đổi tùy ý từ 0.00001 tới 11.00000 mm/phút
  • Lực cắt lớn nhất                       : 5kN 
  • Mức tải dọc trục tối đa            : 8kN = 800kPa trên mẫu vuông 100x100mm 
  • Số chu kỳ cắt lặp tối đa           : 10 chu kỳ (tới và lui)
  • Hành trình cắt tối đa                 : 20mm
  • Áp lực khí nén tối đa                : 10bar
  • Áp lực khí nén làm việc tối đa : 8bar
  • Giao diện                                   : RS 232
  • Kích thước                                 : 973x421x427 mm (lxdxh)
  • Khối lượng                                 : 100kg


In ra