Trang chủ » Sản phẩm » Rigaku  »  Phổ huỳng quang tia X » Phổ huỳnh quang tia X NEX QC
Thiết bị huỳnh quang tia X NEX QC để bàn của Rigaku là thiết bị huỳnh quang tia X tán xạ năng lượng cao (EDXRF) có chi phí thấp, có thể phân tích nhều nguyên tố với giao diện phần mềm thân thiện, dễ sử dụng trong một thiết ế chắc chắn, thích hợp cho lĩnh vực giám sát chất lượng sản phẩm trong công nghiệp. Hơn nữa quá trình phân tích mẫu không làm phá hủy mẫu, phân tích nhiều nguyên tố từ Natri (Na) đến Uranium (U) trong nhiều loại mẫu, từ mẫu rắn và hợp kim đến mẫu bột, mẫu lỏng và mẫu bùn.
Tính năng

Thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng kiểm soát chất lượng thường xuyên, thiết bị NEX QC có tính năng trực quan "biểu tượng theo định hướng" với giao diện màn hình cảm ứng cho hoạt động dễ dàng và tích hợp sẵn máy in bên trong. Ống tia X 50kV với màn trập, detector bán dẫn và Petier làm mát cung cấp khả năng lặp lại ngắn hạn đặc biệt và khả năng tái lặp dài hạn với độ phân giải cao nhất. Điện áp cao (50 kV) cùng với nhiều bộ lọc ống tia X tự động cung cấp một loạt các ứng dụng linh hoạt và giới hạn phát hiện thấp (LOD).Hệ thống phổ huỳnh quang tia X NEX QC của Rigaku có thể phân tích nhanh chóng, không làm phá hủy mẫu, phân tích nhiều nguyên tố trong nhiều loại mẫu. Thiết bị phù hợp để kiểm soát chất lượng các nguyên tố trong công nghiệp.

Đặc tính nổi bật:

-          Có thể phân tích các nguyên tố từ 11Na – 92U mà không bị phá hủy mẫu

-          Phân tích được nhiều loại mẫu như: mẫu rắn, mẫu lỏng, mẫu bột và màng mỏng

-          Detector bán dẫn cho chất lượng phân tích vượt trội

-          Giao diện sử dụng đơn giản

-          Nhiều bộ lọc ống tự động giúp nâng cao độ nhạy

-          Tích hợp với máy in nhiệt bên trong

-          Chi phí thấp

Có thể tùy chọn nhiều thông số

Thông số kỹ thuật

Nguồn kích thích

  • Ống tia X 50kV
  • Công suất tối đa 4W
  • 6 vị trí ống lọc với màn trập

Detection

  • Detector bán dẫn hiệu suất cao
  • Peltier làm lạnh bằng nhiệt-điện
  • Tối ưu hóa giữa độ phân giải phổ và tốc độ đếm

Buồng mẫu

  • Kích thước 195 x 165 x 60mm
  • Mẫu có kích thước 32mm hoặc 40mm
  • Khay chuyển mẫu 6 vị trí (đối với mẫu 32mm) hoặc 5 vị trí (đối với mẫu 40mm); khay mẫu với mẫu spinner 32mm
  • Đo trong môi trường không khí hoặc heli

Điều kiện môi trường

  • Nhiệt độ phòng 10-35ºC (50-95ºF)
  • Độ ẩm tương đối  ≤85%
  • Độ rung: không phát hiện được bởi con người
  • Không có khí ăn mòn, bụi, tiểu phân

Phần mềm và ứng dụng

  • Phân tích định tính và định lượng
  • Chuẩn hóa và xác nhận các đặc tính
  • Các thông số cơ bản
  • Xuất dữ liệu tương thích với LIMS
  • Người sử dụng lựa chọn thời gian đo
  • Dễ dàng tạo các ứng dụng mới
  • Giao diện có các biểu tượng giúp người dùng dễ dàng sử dụng

Giao diện sử dụng

  • Cho phép kết nối máy tính
  • Tích hợp máy in nhiệt bên trong
  • Kết nối qua cổng USB & Ethernet

Thông số kỹ thuật

  • Điện 1 pha AC 100/220V, 1.4A (50/60 Hz)
  • Kích thước: 33.1(W) X 43.2(D) X 37.6(H) cm (13 X 17 X 14.8 inch)
  • Khối lượng: 16 kg (35 lbs)

Tùy chọn

  • Lấy mẫu tự động 6 vị trí với kích thước mẫu 32mm
  • Lấy mẫu tự động 5 vị trị với kích thước mẫu 40mm
  • Vị trí đơn với mẫu spinner 32 mm
  • Helium purge
  • Thông số cơ bản

 

 

In ra