Trang chủ » Sản phẩm » Vật liệu  »  Máy đo chỉ số khúc xạ » Máy đo chỉ số khúc xạ tự động, Abbemat
Đo chỉ số khúc xạ (RI) bằng máy đo độ khúc xạ số tự động Abbemat nhanh và không phá hủy. Đo chiết suất, chỉ cần một lượng mẫu nhỏ. Với các ứng dụng thông thường lựa chọn từ các cell dòng chảy khác nhau để phân tích mẫu phù hợp và đạt được các kết quả RI và dẫn suất RI trong vòng vài giây, ví dụ khi đo nồng độ đường của một mẫu
Tính năng

 

Thiết kế quang phù hợp
- Độ phân giải cao tới 0.000001 nD
- Dải đo từ 1.32 đến 1.56 nD (HP model) và một dải rộng từ 1.30 đến 1.72 nD (WR model)
- Model HP được sử dụng cho các ứng dụng thông thường và cũng thường xuyên được sử dụng như một máy đo khúc xạ đường (ICUMSA)  
- Model WR cho phép đo chỉ số khúc xạ (RI) của các dung môi hữu cơ, nước hoa và các chất thơm
Tiết kiệm tiền và không gian nhờ hệ thống điều khiển nhiệt độ bên trong
- Hiệu chỉnh rất nhanh nhiệt độ của mẫu
- Không yêu cầu hệ thống ổn nhiệt tuần hoàn bên ngoài
- Ôn nhiệt Peltier bên trong điều chỉnh nhiệt độ chính xác tới ±0.03 °C
- Kiểm soát nhiệt độ từ 10 đến 70 °C, có thể lựa chọn tới 110 °C (Model HPHT và WRHT)
- Độ ổn định nhiệt độ hiệu chỉnh tới ±0.002 °C
Vận hành trực quan
- Hoạt đồng dễ dàng với hiệu quả tốt nhất bằng một máy tính PC như là một thiết bị đầu cuối thông minh.
- Cố lượng lớn các thang đo được cài đặt sẵn chương trình
- Hiệu chuẩn dễ dàng
- Ghi dữ liệu phù hợp với GLP
- Quản lý người sử dụng
- Nhiều các chức năng đo
Thông số kỹ thuật

Thang đo Brix (ICUMSA 1974)168
ABBEMAT® HP
ABBEMAT® WR
Dải
1.32 - 1.56 nD
1.30 - 1.72 nD
Độ phân giải
1 x 10-6 nD
1 x 10-6 nD
Độ chính xác
2 x 10-5 nD
4 x 10-5 nD
Thang đo Brix (ICUMSA 1974)168
Dải
0 - 100 %
0 - 100 %
Độ phân giải
0.001 %
0.001 %
Độ chính xác
0.015 %
0.030 %
Bù nhiệt độ tự động
Có thể chọn lựa
Có thể chọn lựa
 
Các thang đo dẫn xuất RI khác
Hơn 20 thang đo, mở rộng liên tục
Các thang đo có thể định nghĩa theo người dùng
Độ tuyến tính, đa thức, công thức (bộ phân tích công thức tích hợp sẵn)
Hiệu chuẩn
Chuẩn một hoặc hai điểm
Các vật liệu tiếp xúc với mẫu
Lăng kính
YAG (Yttrium Aluminium Garnet)
Khuôn mẫu
Thép không gỉ
Zoăng
Kalrez™
 
Nắp mẫu
Dạng nắp kẹp với chốt then có thể thay đổi được độ ép mẫu để gắn cell dòng
Nguyên tắc đo
Góc phản xạ toàn phần bằng việc phát hiện đường tối với mạng CCD tuyến tính 2048 điểm và xử lý dữ liệu số
Các phương pháp
Phù hợp với các phương pháp ICUMSA, ASTM, SSDT, ISI, AOAC, OIML, JIS, DIN, CID
Nguồn sáng
Đèn LED hiệu năng cao, thời gian chiếu sáng trung bình >100,000 h
Độ dài sóng
589.3 ±0.1 nm (Natri D) bằng độ dài sóng được điều chỉnh bằng lọc chống nhiễu
Điều khiển nhiệt độ mẫu/lăng kính
Tích hợp sẵn bộ ổn nhiệt bán dẫn (Peltier), dải 10 - 70 °C (nhiệt độ môi trường 10 - 40 °C), lựa chọn 10 - 110 °C, độ chính xác ±0.03 °C, độ ổn định ±0.002 °C
Tốc độ ổn nhiệt
Khoảng 20 cho nước lạnh từ nhiệt độ phòng tới dưới 20.00 °C
Kiểm soát nhiệt độ cho các bộ phân máy khúc xạ bên trong
Bộ ổn nhiệt bán dẫn Peltier giữ cho tất cả các bộ phân bên trong máy khúc xạ ở một nhiệt độ cố định
Các thông số cơ khí
 
Kích thước hộp
W x H x D
Trọng lượng
Bộ đo
Thép không gỉ
180 x 120 x 250 mm
Khoảng 6 kg
Nguồn cấp điện/bộ giao diện
Nhôm anot hóa
135 x 80 x 220 mm
Khoảng 2 kg
 
Các giao diện
RS-232C cổng số cho giao diện 2 chiều với một máy tính PC
Bộ điều khiển cho người vận hành
Yêu cầu máy tính cá nhân (PC)
Phần mềm
Cài đặc và hoạt động bằng Tiếng Anh, Đức, Nga, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, Pa Lan, Hà Lan, các ngôn ngữ khá nếu được yêu cầu
Yêu cầu nguồn điện
100 - 240 VAC +10 %/-15 %, 50/60 Hz, tối thiểu 10 W, tối đa 100 W, phụ thuộc vào việc thiết lập nhiệt độ mẫu và nhiệt độ môi trường xung quanh

In ra