Trang chủ » Sản phẩm » AntonPaar  »  Máy đo độ nhớt » Máy đo độ nhớt động học/động lực và tỷ trọng SVM 3000
Máy đo độ nhớt Stabinger SVM 3000 đo độ nhớt động lực và tỷ trọng của dầu và nhiên liệu theo tiêu chuẩn ASTM D7042. Từ kết quả này, máy tự động tính ra độ nhớt động học và đưa ra các kết quả đo tương đương tiêu chuẩn ISO 3104 hay ASTM D445. Nguyên lý đo Stabinger với bộ ổn nhiệt Peltier có thể thực hiện với dải độ nhớt và nhiệt độ rộng có một không hai với chỉ một hệ thống đơn lẻ. SVM 3000 là một thiết bị mạnh mẽ, đo nhanh, đa năng và tiết kiệm năng lượng trong sử dụng, với chỉ một lượng mẫu và dung môi nhỏ được yêu cầu. Điều này đưa nó trở thành một máy đo độ nhớt chính xác cao hiệu quả nhất trên thị trường.|| Máy đo độ nhớt SVM 3000 Stabinger là một máy đo độ nhớt quay với một ống hình trụ. Dựa trên nguyên lý Couette sửa đổi với một ống bên ngoài quay nhanh và một đối trọng đo bên trong quay chậm hơn.|| Thiết bị được gọi sau tên của Tiến sỹ. Hans Stabinger, người đã phát triển nó cùng với nhóm làm việc tại Phòng Thí Nghiệm Công Nghệ Đo Lường ở thành phố Graz Áo. Đây là thiết bị đầu tiên kết hợp yêu cầu về độ chính xác của tiêu chuẩn ASTM D7042 và đo chỉ số độ nhớt theo tiêu chuẩn ASTM D2270/ISO 2909 trong một thiết bị để bàn nhẹ và mạnh mẽ. SVM 3000 sử dụng nguyên lý đo mới được phát minh (EP 0 926 481 A2).
Tính năng

 

-          SVM 3000 đo độ nhớt động học và động lực từ < 1 mm2/s tới 20.000 mm2/s và tỷ trọng trong dải nhiệt độ từ -56 °C tới 105 °C trong một cell đo.
-          Đo tới 30 mẫu trong 1 giờ
-          Hút mẫu và rửa tự động bằng bộ bơm mẫu tự động Xsample
-          Xử lý dữ liệu tự động bằng phần mềm VisioLab
-          Chất lượng được kiểm định bằng các đánh giá theo ASTM
-          ASTM D7042 đáp ứng các kết quả tương đương các tiêu chuẩn ISO 3104 / ASTM D445
-          Bộ ổn nhiệt chính xác cao với độ ổn định tới 0.005 °C
-          Phần mềm quản lý các hằng số hiệu chuẩn – tránh lỗi gây ra do người sử dụng
-          Thể tích mẫu từ 2.5 mL (từ 1 mL khi không đo tỷ trọng)
-          Chỉ cần 2.5 mL lượng dung môi
-          Không yêu cầu ổn nhiệt bằng bể điều nhiệt
-          Nhiệt độ đo có thể được thay đổi trong vài phút
-          Có thể nhanh chóng cài đặt SVM 3000 ở một vị trí khác
-          Không phụ thuộc và độ rung và trọng lực
-          SVM 3000 làm việc không cần máy tính
-      Có thể sử dụng với áp suất kiểm soát bằng cell đo ngoài
Thông số kỹ thuật

 
Máy chính SVM 3000
Bộ lấu mẫu Xsample 360
Bộ lấu mẫu Xsample 460
Thể tích mẫu yêu cầu (mL)
2.5
5 (10)
5 (10)
Số lượng ống mẫu trên một khay
 
1
48/96 (24)
Thể tích của các ống mẫu (mL)
 
12 (50)
12 (50)
Lượng dung môi tối thiểu (mL)
2.5
2.5
2.5
Lượng dung môi đặc trưng (mL)
10
7.5
7.5
Thể tích chai dung môi (L)
2 x 0.5
2 x 1
2 x 1
Độ nhớt tối đa khi bơm (mPa.s)
2000*
1000*
1000*
 
Các giá trị trong dấu ngoặc đơn dành cho các ống mẫu 50 mL
Đo mẫu liên tục (tối đa trong một giờ)
Các giá trị trong dấu ngoặc đơn dành không khí khô nén
Nhiên liệu diesel, test nhanh (siêu nhanh)
25 (30)
18 (22)
18 (22)
Dầu động cơ, test nhanh (siêu nhanh)
15 (18)
12 (15)
12 (15)
1000 mPa.s ở 20 °C, test chuẩn
8.5 (10)
4.8 (5.5)
4.8 (5.5)
Dầu động cơ, xác định kép, test chuẩn
7 (8)
6.5 (7.5)
6.5 (7.5)
Trọng lượng net/gross kg, lbs
15/17
21/25
23/27
Không gian đặt máy L x W x H (mm)
440 x 315 x 220
440 x 380 x 320
440 x 660/990 x 320
Các điều kiện môi trường xung quanh
15 tới 35 °C (59 tới 95 °F), độ ẩm tối đa không đọng sương 80 % dưới 31 °C (88 °F), 67 % ở 35 °C (95 °F)
Nhớ dữ liệu / các chế độ
384 cài đặt dữ liệu / 10 chế độ có thể lập trình
Các giao diện
Hai cổng RS-232, Bàn phím AT
Nguồn cung cấp (dòng hình sin)
100 tới 240 VAC, 50 tới 60 Hz, tối đa 75 VA.
Độ tái lặp (Hiệu chuẩn đặc biệt có thể được yêu cầu ngoài dải hiệu chỉnh làm việc)
Độ nhớt (các giá trị đặc trưng làm sạch dầu nền)
0.35 % trong dải hiệu chỉnh làm việc; 1 % ngoài dải này
Tỷ trọng (bù độ nhớt)
0.0005 g/cm3 từ 0.65 tới 1.5, 0.0020 g/cm3 ngoài dải này
Nhiệt độ
0.02 °C (0.04 °F) từ 15 tới 105 °C (59 °F tới 221 °F); 0.05 °C (0.09 °F) ngoài dải này
Dải đo
Độ lặp lại*
Độ nhớt động lực (mPa.s)
0.2 tới 20,000*
Độ nhớt
0.1 %
Tỷ trọng (g/cm3)
0.65 tới 3
Tỷ trọng
0.0001 g/cm3
Nhiệt độ
15 °C tới 105 °C (yêu cầu khi nhiệt độ thấp hơn)
Nhiệt độ
0.005 °C

*) các giá trị đặc biệt, phụ thuộc vào loại mẫu và nhiệt độ
In ra