Trang chủ » Sản phẩm » Thí nghiệm vật liệu xây dựng  »  Thiết bị thử nghiệm xi măng » Thiết bị thí nghiệm Nén – Uốn mẫu xi măng bán tự động DIGIMAX
Cấp chính xác Class 1 (theo tiêu chuẩn EN) và Class A (theo tiêu chuẩn ASTM) từ 10% đến 100% thang đo tối đa * Tương thích với phần mềm quản trị dữ liệu DATAMANAGER mới, trực quan và thông minh. Phần mềm dễ sử dụng, bao gồm nhiều chức năng, rất linh hoạt, cho phép giao tiếp qua mạng nội bộ * Bơm thủy lực hai cấp, tiếp cận mẫu nhanh và điều khiển lưu lượng dầu chính xác. Cho phép nâng cao năng suất thí nghiệm (tới 40 mẫu mỗi giờ) * Có thể kết nối với mạng nội bộ trong phòng thí nghiệm thông qua giao diện LAN/phần mềm * Có thể kiểm tra các thông số cài đặt và hiệu suất của thiết bị từ xa để xử lý những lỗi không mong muốn...
Tính năng

Thiết bị thí nghiệm Nén – Uốn mẫu xi măng bán tự động DIGIMAX

Đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM C109 / ASTM C349 / ASTM C348 / EN 196-1


CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH

  • Giao diện kép với người sử dụng (Máy tính và màn hình của thiết bị)
  • Cấp chính xác Class 1 (theo tiêu chuẩn EN) và Class A (theo tiêu chuẩn ASTM) từ 10% đến 100% thang đo tối đa.
  • Tương thích với phần mềm quản trị dữ liệu DATAMANAGER mới, trực quan và thông minh. Phần mềm dễ sử dụng, bao gồm nhiều chức năng, rất linh hoạt, cho phép giao tiếp qua mạng nội bộ.
  • Bơm thủy lực hai cấp, tiếp cận mẫu nhanh và điều khiển lưu lượng dầu chính xác. Cho phép nâng cao năng suất thí nghiệm (tới 40 mẫu mỗi giờ).
  • Có thể gắn thêm máy in khổ nhỏ để in trực tiếp kết quả bao gồm cả biểu đồ Mức tải – Thời gian.
  • Có thể kết nối với mạng nội bộ trong phòng thí nghiệm thông qua giao diện LAN/phần mềm.
  • Có thể kiểm tra các thông số cài đặt và hiệu suất của thiết bị từ xa để xử lý những lỗi không mong muốn.
  • Có thể lưu tới 10 chương trình thí nghiệm khác nhau trên mỗi kênh điều khiển để có thể lấy ra sử dụng nhanh chóng.


MÔ TẢ CHUNG

Khung máy
Các thiết bị này được trang bị khung thí nghiệm gồm 2 cột thép cứng, được thiết kế để thí nghiệm nén và uốn mẫu xi măng.

Có 2 phiên bản thiết bị như sau:

Các model có ký hiệu 65-L28B0x gồm 2 khung thí nghiệm có mức tải lớn nhất 15kN và 300kN, được gắn các tấm nén hình tròn để thí nghiệm nén và uốn các loại mẫu xi măng, vữa, nhựa và các loại vật liệu khác.
Đáp ứng các tiêu chuẩn EN 196-1, 1015-11, ASTM C109, C348, C349 (sử dụng với các phụ kiện thích hợp).

Các model có ký hiệu 65-L18B0x gồm 1 khung thí nghiệm có mức tải lớn nhất 300kN, được gắn các tấm nén hình tròn để thí nghiệm các mẫu xi măng, vữa, nhựa và các vật liệu khác.
Đáp ứng các tiêu chuẩn EN 196-1, 1015-11, ASTM C109, C349 (sử dụng với các phụ kiện thích hợp).

Tất cả các model được gắn đầu đo lực kiểu áp lực và có khoảng trống đứng 200mm do đó có thể lắp được tất cả các phụ kiện để thí nghiệm mẫu xi măng và mẫu vữa (xin xem phần Phụ kiện) và hơn nữa còn có thể sử dụng để thí nghiệm các loại mẫu khác trực tiếp ngay trên tấm nén của thiết bị bằng cách điều chỉnh khoảng trống đứng, nếu cần thiết, bằng các tấm thớt đệm (xin xem phần Phụ kiện). Các tấm nén có thể được cung cấp kèm chứng chỉ về độ cứng bề mặt (xin xem phần Nâng cấp).

Thiết bị hiển thị DIGIMAX

Phần cứng
Độ phân giải 132.000 điểm, 3 kênh, màn hình cảm ứng đồ họa 240x128 điểm ảnh, tốc độ đo mẫu 50/giây, lưu dữ liệu trên thẻ nhớ USB, có thể truyền dữ liệu ra PC, giao diện Ethernet, phần mềm quản trị dữ liệu thời gian thực (tùy chọn, xin xem phụ kiện 82-SW/DM DATAMANAGER)

Phần mềm cài đặt sẵn
Hiển thị đồng thời Mức tải, Ứng suất, Tốc độ gia tải thực tế và biểu đồ Mức tải/Thời gian; Giao diện LAN cho kết nối PC; Quản trị bộ nhớ tiên tiến; Có chức năng hiệu chuẩn đa hệ số.
Có chức năng lưu lại tới 10 chương trình thí nghiệm khác nhau trên mỗi kênh điều khiển bao gồm kiểu thí nghiệm (nén, uốn, ép chẻ...), kích thước và hình dạng mẫu, tốc độ gia tải, tiêu chuẩn áp dụng và các thông tin khác. Mỗi chương trình có thể gọi lại tự động để tiết kiệm thời gian.

Các tính năng an toàn
Bao gồm: Van áp lực tối đa để tránh quá tải cho thiết bị; công tắc giới hạn hành trình; nút nhấn dừng khẩn cấp; các cửa/tấm chắn chống văng mảnh ở phía trước và sau thiết bị nếu cần thiết (xin xem phần Nâng cấp).


THÔNG TIN ĐẶT HÀNG

Thiết bị thí nghiệm nén 300kN

65-L18B02
Máy nén bán tự động 300kN cho mẫu xi măng, vữa, nhựa và các vật liệu khác khi sử dụng các phụ kiện thích hợp. Đo lực bằng đầu đo áp lực. Tấm nén tròn đường kính 165mm.
Điện áp: 230V/50Hz/1ph

Thiết bị thí nghiệm nén-uốn 300kN/15kN

65-L28B02
Máy nén bán tự động hai khung thí nghiệm 300kN/15kN cho mẫu xi măng, vữa, nhựa và các vật liệu khác khi sử dụng các phụ kiện thích hợp. Đo lực bằng đầu đo áp lực. Tấm nén tròn đường kính 165mm.
Điện áp: 230V/50Hz/1ph


PHỤ KIỆN

Các bộ gá nén cho mẫu xi măng và mẫu vữa
Các bộ gá uốn cho các mẫu dầm
Các tấm thớt đệm để điều chỉnh khoảng trống đứng
Phần mềm Datamanager


NÂNG CẤP

Máy in đồ họa khổ nhỏ (Phải được lắp đặt tại nhà máy)
50-C10/PR
Nâng cấp các thiết bị DIGIMAX, PILOT và AUTOMAX với một máy in đồ họa khổ nhỏ trên bảng điều khiển để in trực tiếp kết quả thí nghiệm bao gồm cả biểu đồ Mức tải/Thời gian sau khi thí nghiệm.
Thông số máy in:
- Hoạt động êm
- Tốc độ in nhanh: 50mm/giây
- Độ phân giải cao: 203 dpi = 8 dots/mm
- Hỗ trợ in kết quả và biểu đồ thí nghiệm
- Dễ dàng bảo trì với chế độ tự tầm soát
- Khổ giấy: 57.5mm

Dụng cụ ngăn mảnh văng
65-L1800/P 
Tấm chắn mảnh văng cho các thiết bị và khung thí nghiệm có ký hiệu 65-L18xxx
65-L2800/P 
Tấm chắn mảnh văng cho các thiết bị và khung thí nghiệm có ký hiệu 65-L28xxx

Chứng chỉ độ cứng bề mặt của các tấm nén
50-L0050/HRD
Chứng chỉ dẫn xuất chuẩn về độ cứng bề mặt của các tấm nén đường kính 165mm, độ cứng tối thiểu 55.5 HRC. Chỉ cung cấp ngay khi đặt mua máy.

(Key words: máy nén uốn xi măng, thí nghiệm xi măng, tự động, bán tự động, 15kN, 300kN, 30 tấn)

Thông số kỹ thuật

Models 65-

L18B02
L18B04

 

L28B02
L28B04

 

Mức tải tối đa, kN

300

15/300

Đầu đo lực

Áp lực

Áp lực

Hành trình, mm

50

30/50

Khoảng trống đứng, mm

200

200/200

Khoảng trống ngang, mm

220

220

Kích thước tấm nén, mm

Tròn, 165

Tròn, 165

Gối uốn mẫu 40x40x160 mm

-

-

Kích thước, mm
lxgxh

801x823
900

844x323
x867

Khối lượng, kg

Thang đo cấp chính xác 1%,
kN:

30 tới 300

30 tới 300
1.5 tới 15

In ra