Được sử dụng để đánh giá cường độ bề mặt của bê tông đóng rắn để tiên lượng cường độ của các bộ phận khác trong kết cấu. Có 2 phiên bản: Phiên bản tiêu chuẩn (búa cơ khí) và Phiên bản điện tử (Búa điện tử).
Tính năng
Đáp ứng các tiêu chuẩn: EN 12504-2 / ASTM C805
CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH
Phiên bản điện tử 58-C0181/G
Tự động chuyển đổi chỉ số bật nẩy sang đơn vị cường độ bê tông (N/mm2; kg/cm2 hay p.s.i.)
Có sẵn một số đường tương quan giữa chỉ số bật nẩy và cường độ chịu nén. Người sử dụng cũng có thể tự tạo đường tương quan riêng cho mình.
Tính toán giá trị trung bình và độ lệch chuẩn, loại trừ các giá trị ngoại lai
Tự động xử lý các dữ liệu đo
Qui trình hiệu chuẩn đơn giản và nhanh chóng
Độ phân giải và độ chính xác cao
Được cung cấp kèm chứng chỉ hiệu chuẩn ban đầu
MÔ TẢ CHUNG
Được sử dụng để đánh giá cường độ bề mặt của bê tông đóng rắn để tiên lượng cường độ của các bộ phận khác trong kết cấu. Có 2 phiên bản:
58-C0181/N Phiên bản tiêu chuẩn
Vỏ bằng hợp kim nhôm, đồng bộ với hộp bảo quản, đá mài và tài liệu hướng dẫn sử dụng. Khối lượng 1.5kg.
58-C0181/G Phiên bản điện tử
Sử dụng bộ vi xử lý. Bao gồm thân súng tương tự như phiên bản tiêu chuẩn nhưng được trang bị thêm đầu đo điện tử cho phép chuyển đổi chỉ số bật nẩy sang tín hiệu điện và hiển thị theo đơn vị cường độ lựa chọn. Súng điện tử hoạt động bằng pin, có thể kết nối với máy tính hoặc máy in thông qua giao diện RS 232. Bộ nhớ dung lượng lớn có thể lưu tới 5000 kết quả đo. Được cung cấp đồng bộ với bộ nạp pin, cáp nối máy tính, đá mài, vali bảo quản và tài liệu hướng dẫn sử dụng.
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG
58-C0181/N
Súng thử cường độ bê tông. Phiên bản tiêu chuẩn.
58-C0181/G
Súng thử cường độ bê tông. Phiên bản điện tử.
PHỤ KIỆN
58-C0184
Đe hiệu chuẩn.
Được sử dụng để hiệu chuẩn định kỳ các phiên bản súng bắn bê tông 58-C0181/N và 58-C0181/G. Được chế tạo từ hợp kim thép đặc biệt.
Kích thước: đường kính 150mm x 230mm cao.
Khối lượng: 16 kg
58-C0181/24A
Thang hiển thị theo đơn vị p.s.i. cho phiên bản tiêu chuẩn 58-C0181/N.
82-P0172/B
Máy in kim khổ nhỏ 24 cột, sử dụng pin nạp. Bao gồm pin và bộ nạp pin. Điện áp 110-230V/50-60Hz/1ph.
82-P0172/1
Cáp nối máy in.
Thông số kỹ thuật
Thông số chung cho cả 2 phiên bản:
Năng lượng va đập: 2.207 Nm.
Thang đo: 10 tới 70 N/mm2.
Thông số bổ xung cho phiên bản điện tử:
Màn hình : 2 dòng x 16 ký tự
Độ chính xác : ± 0.1R
Nguồn điện : Pin, nạp lại được.
Thời gian hoạt động liên tục : trên 5 giờ.
Bộ nhớ : tới 5000 giá trị đo.
Giao diện : RS 232
Tự động tắt để tiết kiệm nguồn.
Kích thước hộp bảo quản : 190x100x350 mm
Khối lượng : 2kg.