Trang chủ » Sản phẩm » Thí nghiệm vật liệu xây dựng  »  Thiết bị thí nghiệm địa kỹ thuật » THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM BA TRỤC ĐẤT
Để thiết kế nền móng công trình và các kết cấu bằng đất khác, các Kỹ sư Địa kỹ thuật cần có nhiều phương pháp đánh giá các thuộc tính cơ học của đất. Với trên 60 năm kinh nghiệm, hiện nay là thành viên của Tập đoàn Controls, Wykeham Farrance đã và đang dẫn đầu trong việc thiết kế, phát triển các hệ thống thiết bị thí nghiệm để cung cấp cho các Kỹ sư những thông tin cần thiết đó. Kể từ khi đưa ra thị trường Máy cắt phẳng đầu tiên (những năm 50 của thế ký trước), Wykeham Farrance luôn cộng tác chặt chẽ với các Viện hàn lâm, các Trường đại học để chế tạo các hệ thống thiết bị thí nghiệm ngày càng hoàn thiện cho lĩnh vực nghiên cứu cơ học đất. Các khảo sát trong phòng thí nghiệm để đánh giá mối tương quan giữa Ứng suất và Biến dạng thường được thực hiện với thí nghiệm Ba trục, tại đó các mẫu đất nguyên trạng được thí nghiệm trong các điều kiện về ứng suất và thoát nước khác nhau. Các điều kiện thí nghiệm này phải mô phỏng được càng sát càng tốt với các điều kiện thực tế ngoài hiện trường. Controls – Wykeham Farrance đưa ra thị trường một số lượng lớn các thiết bị thí nghiệm Ba trục với trình độ công nghệ cao đáp ứng được các đòi hỏi như nêu trên.
Tính năng


Đáp ứng các tiêu chuẩn: BS 1377:7, 8 / ASTM D2850, D4767 / CEN-ISO/TS 17892-8, 9 / NF P94 070, P94 074


Giới thiệu chung


Để thiết kế nền móng công trình và các kết cấu bằng đất khác, các Kỹ sư Địa kỹ thuật cần có nhiều phương pháp đánh giá các thuộc tính cơ học của đất. Với trên 60 năm kinh nghiệm,  hiện nay là thành viên của Tập đoàn Controls, Wykeham Farrance đã và đang dẫn đầu trong việc thiết kế, phát triển các hệ thống thiết bị thí nghiệm để cung cấp cho các Kỹ sư những thông tin cần thiết đó.

Kể từ khi đưa ra thị trường Máy cắt phẳng đầu tiên (những năm 50 của thế ký trước), Wykeham Farrance luôn cộng tác chặt chẽ với các Viện hàn lâm, các Trường đại học để chế tạo các hệ thống thiết bị thí nghiệm ngày càng hoàn thiện cho lĩnh vực nghiên cứu cơ học đất.

Các khảo sát trong phòng thí nghiệm để đánh giá mối tương quan giữa Ứng suất và Biến dạng thường được thực hiện với thí nghiệm Ba trục, tại đó các mẫu đất nguyên trạng được thí nghiệm trong các điều kiện về ứng suất và thoát nước khác nhau. Các điều kiện thí nghiệm này phải mô phỏng được càng sát càng tốt với các điều kiện thực tế ngoài hiện trường.

Controls – Wykeham Farrance đưa ra thị trường một số lượng lớn các thiết bị thí nghiệm Ba trục với trình độ công nghệ cao đáp ứng được các đòi hỏi như nêu trên.

 

Các hệ thống thiết bị thí nghiệm Ba trục bao gồm các phần chính như dưới đây


A – KHUNG GIA TẢI - MÁY NÉN 3 TRỤC

Đáp ứng các tiêu chuẩn: BS 1377:8 / ASTM D2850, D4767 / CEN-1SO/TS17892-8, 9 / NF P94 070, P94 074

Controls – Wykeham Farrance cung cấp hai loại khung gia tải với mức tải tối đa lần lượt là 50kN và 100kN, sử dụng điện áp dải rộng 110-240V.

Các đặc tính chính

  • Giao diện RS 232 cho điều khiển hệ thống
  • Điều khiển bằng kỹ thuật số
  • Dải tốc độ nén từ 0.00001 đến 9.99999 mm/phút
  • Có chế độ dịch chuyển nhanh piston
  • Có tín hiệu âm thanh cảnh báo giới hạn hành trình
  • Màn hình LCD 4 dòng x 20 ký tự
  • Kết cấu toàn bộ bằng thép, các bàn nén bằng thép không rỉ
  • Chất lượng thiết kế cao đảm bảo loại trừ hoàn toàn các rung động có thể gây ảnh hưởng đến mẫu trong quá trình thí nghiệm

 

B –THIẾT BỊ ĐO LỰC VÀ CHUYỂN VỊ (BIẾN DẠNG)

Đầu đo lực điện tử kiểu load cell

Được sử dụng để đo mức tải dọc trục áp lên mẫu trong buồng đo

Mô tả chung

  • Độ nhạy danh định                  : 2mV/V
  • Độ chính xác                           : nhỏ hơn 0.1%

Code

Toàn thang

Kiểu đầu nối

28-WF0370/T

2.5 kN

Female M20x1.5

28-WF0373/T

10 kN

Female M20x1.5

28-WF0375/T

50 kN

Female M30x2.0

28-WF0376/T

100 kN

Female M30x2.0

Lưu ý: Các load cell được cung cấp đồng bộ khớp nối với khung gia tải

 

Đầu đo chuyển vị (biến dạng)

  • Điện áp nguồn nuôi                 : 10 VDC
  • Điện áp tín hiệu                       : từ 0 đến 10 VDC
  • Độ lặp lại                                 : tốt hơn 0.002 mm
  • Độ chính xác                           : tốt hơn 0.002 mm

Gồm các loại đầu đo với dải đo tối đa đến 25, 50, 100 mm và các giá đỡ tương ứng, phù hợp với từng loại buồng đo khác nhau.

 

C – BUỒNG ĐO BA TRỤC (Loại buồng có đai gia cường cho các mẫu có đường kính đến 150mm)

Code

28-WF4050

28-WF4070

28-WF4100

28-WF4150

Kích thước danh định (Ø mm)

38

70

100

150

Sử dụng cho các mẫu (Ø mm)

38-50

38-70

50-100

100-150

Áp lực buồng tối đa (kPa)

2000

3400

2000

2000

Chiều cao tối đa (mm)

410

500

564

650

Đường kính buồng (mm)*

350

400

440

650

Khối lượng (kg)

7

15

21

40

* Bao gồm cả van

 

 

 

 

 

C.1 – PHỤ KIỆN CHO BUỒNG ĐO BA TRỤC

Mã buồng đo

28-WF4050

28-WF4050

28-WF4070

28-WF4100

28-WF4150

Đế gắn mẫu

28-WF4031

28-WF4051

28-WF4071

28-WF4101

28-WF4151

Nắp nén (1)

28-WF4032

28-WF4052

28-WF4072

28-WF4102

28-WF4152

Tấm nén không thoát nước

28-WF4033

28-WF4053

28-WF4073

28-WF4103

28-WF4153

Cặp đá thấm

28-WF4034

28-WF4054

28-WF4074

28-WF4104

28-WF4154

Áo mẫu (Gói 10 chiếc)

28-WF4035

28-WF4055

28-WF4075

28-WF4105

28-WF4155

Gioăng cao su (Gói 10 chiếc)

28-WF4036

28-WF4056

28-WF4076

28-WF4106

28-WF4156

Dụng cụ lắp áo mẫu

28-WF4031/A

28-WF4051/A

28-WF4071/A

28-WF4101/A

28-WF4151/A

Dụng cụ lắp gioăng cao su

28-WF4031/B

28-WF4051/B

28-WF4071/B

28-WF4101/B

28-WF4151/B

Khuôn 3 mảnh

28-WF4031/C

28-WF4051/C

28-WF4071/C

28-WF4101/C

28-WF4151/C

Khuôn 2 mảnh cho mẫu không cố kết

28-WF4031/D

28-WF4051/D

28-WF4071/D

28-WF4101/D

28-WF4151/D

Giấp bọc mẫu (Gói 50 tấm)

28-WF4031/E

28-WF4051/E

28-WF4071/E

28-WF4101/E

 

 

Thông số kỹ thuật

Đặc tính kỹ thuật 

Models

28-WF4005

28-WF4010

 

Mức tải max. 50kN

Mức tải max. 100 kN

Kích thước mẫu lớn nhất

105 mm

150 mm

Tốc độ nén chậm nhất

0.00001 mm / phút

0.00001 mm / phút

Tốc độ nén nhanh nhất

9.99999 mm / phút

9.99999 mm / phút

Mức tải dọc trục lớn nhất (nén)

50 kN

100 kN

Mức tải dọc trục lớn nhất (kéo)

5 kN

5 kN

Khoảng trống dọc nhỏ nhất

335 mm

390 mm

Khoảng trống dọc lớn nhất

1000 mm

1040 mm

Khoảng hở ngang

364 mm

550 mm

Đường kính bàn nén

158 mm

158 mm

Hành trình nén lớn nhất

100 mm

100 mm

Kích thước (HxWxD)

1460x503x380 mm

1700x703x503 mm

Công suất (W)

600

680

Khối lượng máy (kg)

98

195

In ra