Nguyên tắc đo
|
Máy phân cực tự cân bằng với chế độ bù quang từ bằng hiệu ứng Faraday
|
Dải đo
|
· °Độ Quay Quang, dải ±6°, độ phân giải 0.0001°, 0.001°, or 0.01°, có thể lựa chọn thực đơn
· Dải nồng độ có thể định nghĩa theo người dùng: các thông số tuyến tính, tiêu chuẩn hoặc đa thức
· % Sucrose, dải0-23 % (g/100 cm3) với cell 40 mm, độ phân giải 0.001 %
· % Glucose, dải 0-26 % (g/100 cm3) với cell 40 mm, độ phân giải 0.001 %
· Độ Đường Quốc Tế °Z, các dải với cell 40 mm: ±86 °Z (tiêu chuẩn)
hoặc -50 °Z đến +120 °Z (chế độ đường công nghiệp), độ phân giải 0.01 °Z
|
Hiển thị nhiệt độ mẫu
|
0-99 °C với độ phân giải 0.1 °C. Cell mẫu với cảm biến nhiệt độ Pt 100, hoặc yêu cầu một đầu dò nhúng
|
Hiển thị
|
Hiển thị huỳnh quang chân không màu xanh
|
Bàn phím
|
Loại màng cao su chống nước với bảng phím số
|
Điều khiển khuếch đại tự động
|
Bù thiếu ánh sáng mật độ quay tới 4
|
Hiệu chuẩn và hiệu chỉnh
|
Hiệu chuẩn theo thực đơn hướng dẫn bằng Các Tiêu Chuẩn Kiểm Soát Điện Tử Đã Chứng Nhận.
|
Các chức năng đồng hồ/lịch
|
Đồng hồ điện tử đệm Pin với thời gian và ngày tháng
|
Các giao diện
|
Cổng sốRS-232C,
đầu ra analog 0-10 V hoặc 5 ±5 V
|
Nguồn sáng
|
Đèn Tungsten-halogen, 6 V, 10 W, tuổi thọ trung bình 5000 h
|
Bước sóng
|
589 nm (tiêu chuẩn) hoặc 546 nm (lựa chọn)
|
Các cell mẫu
|
Một vài cell khác nhau chiều dải từ 2.5 tới 90 mm, vật liệu thép không gỉ hoặc tất cả bằng thủy tinh, ví dụ các model đặc biệt dành cho các ứng dụng HPLC
|
Thời gian phân tích
|
Có thể cài đặt từ 1-99 giây, xác định số phép đo trung bình ở mỗi lần hiển thị. Tốc độ đo 14 phép đo/giây
|
Bộ phận đo
|
Vỏ bằng thép chịu nước, kích thước 550 x 130 x 215 mm (L x W x H), trọng lượng 17 kg
|
Bộ hiển thị
|
Vỏ trên trùng bằng kim loại nhẹ, kích thước 470 x 160 x 340 mm (L x W x H), trọng lượng 7 kg
|
Cáp kết nối
|
Giữa bộ đo và bộ hiển thị, dải 2.5 m
|
Yêu cầu nguồn điện
|
Tự thích ứng với bất cứ điện áp chính nào 100/120 VAC hoặc 200/240 VAC danh định +10 %/-15 %, 45-65 Hz
|