Máy lọc nước siêu sạch PS WaterPro cung cấp nước Loại I, điện trở suất 18,2 megohm-cm từ các van hoặc súng phân phối với công suất 1.8 lít/phút tùy thuộc vào tốc độ và áp suất nước cấp, và model được lắp đặt. Labconco đã thiết kế máy lọc nước siêu sạch WaterPro PS kết hợp công nghệ lọc phù hợp để đáp ứng nhu cầu của bạn. Có thể chọn các hệ lọc nước cho các ứng dụng hóa học nói chung, phân tích, khoa học cuộc sống hoặc sử dụng kết hợp.
Tính năng
·Sử dụng thuận tiện với panel điều khiển phía trước và hiển thị số trên màn hình LED.
·Cảnh báo chất lượng nước.
·Hấp dẫn và chịu ăn mòn với panel trước bằng thép không gỉ loại 304. Cabinet bằng thép phủ epoxy
·Bộ điều áp bên trong bảo vệ hệ thống bởi sự thừa áp suất nước và đảm bảo áp suất nước đầu vào là tối ưu (tới 100 psi).
·Bộ lọc nước siêu sạch có thể chọn lựa các model sau:
Model General Chemistry với công nghệ lọc:
Lọc than hoạt tính
Khử ion hóa
Tuần hoàn Liên tục / gián đoạn
Lọc sợi cuối (lựa chọn)
Model HPLC Analytical với công nghệ lọc:
Lọc than hoạt tính
Khử ion hóa
Hấp phụ các hợp chất hữu cơ
Tiệt trùng bằng đèn UV
Van TOC
Tuần hoàn Liên tục / gián đoạn
Lọc sợi cuối (lựa chọn)
Model UF Life Sciences với công nghệ lọc:
Lọc than hoạt tính
Siêu lọc
Van rửa bộ siêu lọc
Tiệt trùng bằng đèn UV
Tuần hoàn Liên tục / gián đoạn
Lọc sợi cuối (lựa chọn)
Model HPLC/UF Hybrid với công nghệ lọc:
Carbon Filtration
Khử ion hóa
Hấp phụ các hợp chất hữu cơ
Siêu lọc
Van rửa bộ siêu lọc/ van TOC
Tiệt trùng bằng đèn UV
Tuần hoàn Liên tục / gián đoạn
Lọc sợi cuối (lựa chọn)
Thông số kỹ thuật
·Thời gian cài đặt: từ 0 đến 99.9 phút
·Công suất bơm tuần hoàn: 1/4 hp.
·Màn hình hiển thị: LED
·Điện trở suất cài đặt: 0-16 megohm-cm
·Tốc độ phân phối nước:
Model General Chemistry và Model HPLC Analytical: 1.8 lít/phút hoặc 1.2 lít/phút (lựa chọn lọc sợi cuối)
Model UF Life Sciences: 1.1 lít/phút hoặc 1.0 lít/phút (lựa chọn lọc sợi cuối)
Model HPLC/UF Hybrid: 1.8 lít/phút hoặc 1.0 lít/phút (lựa chọn lọc sợi cuối)
·Chất lượng nước ra:
+ Điện trở suất: 18.2 megohm-cm
+ TOC:
Model General Chemistry và Model UF Life Sciences: < 10 ppb
Model HPLC Analytical và Model HPLC/UF Hybrid < 5 ppb
+ Vi khuẩn:
Model General Chemistry và Model HPLC Analytical: < 1 cfu/ml (với lựa chọn lọc sợi cuối)
Model UF Life Sciences và Model HPLC/UF Hybrid: < 1 cfu/100ml
+ Silicate: không phát hiện
+ Pyrogens với Model UF Life Sciences và Model HPLC/UF Hybrid: pyrogen-free đến 0.06 eu/ml
+ Tiêu chuẩn nước: đạt hoặc vượt ASTM và NCCL loại I