Thiết bị đo độ hòa tan theo phương pháp USP 1,2,5,6 : AT7 smart
Sự lựa chọn thông minh hơn với thiết bị đo độ hòa tan. AT 7smart là kết quả sau 35 năm phát triển, sản xuất và kinh nghiệm từ người sử dụng. Với thiết kế nhỏ gọnphù hợp với bất kỳ phòng thí nghiệm chuẩn nào. Ngoài sự thân thiện với người sử dụng, AT 7 smart đặc biệt tốt với chất lượng cao và khả năng hoạt động sau nhiều năm sử dụng. AT 7smart tuân theo các tiêu chuẩn dược điển Mỹ, châu Âu, JP và FDA/ATSM. Có thể sử dụng đo độ hòa tan theo tiêu chuẩn dược điển mỹ phương pháp 1(giỏ), 2(cánh khuấy), 5 ( cánh khuấy trên đĩa) và 6 (ống hình trụ).
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

Đặc tính:

  • Thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm không gian với, bộ phận truyền động và gia nhiệt sole, các bình xếp sole dễ dàng quan sát mẫu.
  • Chiều cao trục cố định gắn vào nắp đậy( ngăn sự bay hơi) và tự động chỉnh về tâm bình, tuân theo tiêu chuẩn dược điển Mỹ và cơ chế hiệu chuẩn ASTM.
  • Modun lý tưởng cho phép nâng cấp trong tương lai để tự động hóa việc cho mẫu, kết nối online với máy đo phổ, sợi quang UV và thiết bị lấy mẫu tự động.
  • Sử dụng bàn phím phía trước và màn hình hiển thị các thông số dạng đồ thị: nhiệt độ, tốc độ, thời gian lấy mẫu, đưa mẫu.
  • Nắp đậy  đảm bảo cánh khuấy tự động đặt đúng chính giữa bình  mà không cần thêm dụng cụ nào. Nhờ thiết kế kín nên tổn thất do sự bay hơi chỉ <0.5% trong vòng 24 giờ ở 370C.

Sẵn sàng tự động hóa:

  • AT 7smart có thể tự động hóa bất kỳ thời điểm nào với mẫu lấy từ thiết bị chia mẫu, máy đo phổ phân tích mẫu  hoặc cả 2.
  • Modun lý tưởng cho phép về căn bản tự động hòa tan. Các lựa chọn bao gồm “ trục rỗng” các trục lấy mẫu với đầu lọc, tự động thay thế và bổ xung media, tự động cho thuốc, tự động thay đổi đầu lọc và đầu phun tới HPLC.

Không cần phần mềm và PC bổ xung

  • Kiểm soát tự động thuốc đưa vào tại thời điểm lên chương trình.
  • Kiểm soát lấy mẫu độc lập với máy chia mẫu để tập hợp mẫu vào các ống đo hoặc cap nối với HPLC. 

Phần mềm hòa tan cải tiến WinSotax (Windows 2000/XP/Vista):

  • Hệ thống đồng bộ trực tiếp với phân tích quang phổ
  • Vòi phun trực tiếp vào Hệ thống HPLC đồng bộ.
  • Hệ thống độc lập với tập hợp mẫu trong bộ góp mẫu.
  • Hệ thống kết hợp đồng bộ/ độc lập để đánh giá trực tiếp hoặc gom mẫu hoặc hệ thống  mẻ nhiều mẫu. Tập hợp các mẻ nhờ bộ góp từng phần hoặc phân tích phổ.

Thông số kỹ thuật:

  • Vị trí phân tích  : 7
  • Dải nhiệt độ:  20-45 độ C (+/-0.2 độ C)
  • Dải tốc độ: 25-250 vòng/phút
  • Nguồn điện : 230V/50Hz
  • Giao diện : RS 232- C
  • Dài/Sâu : 595/520mm