Thiết bị khảo sát địa chấn phân giải cao Terraloc MK8
Tốc độ ghi mẫu có thể điều chỉnh trong dải rộng từ 25µs đến 25s. Đủ nhanh để phục vụ các khảo sát mặt cắt giữa các hố khoan (cross-hole survey) * Thời gian ghi sự kiện từ 3.2ms đến 32.7s. Đủ dài để phục vụ các khảo sát sâu, ví dụ các nghiên cứu tầng MOHO.
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

MỘT CÔNG CỤ MẠNH MẼ - TẤT CẢ NHỮNG GÌ NGƯỜI SỬ DỤNG CẦN TRONG MỘT THIẾT BỊ

Terraloc là một thiết bị đo địa chấn nhỏ gọn, tích hợp tất cả các chức năng để thu nhận dữ liệu địa chấn trong một vỏ máy duy nhất. Chỉ cần nối các đầu thu Geophone, cáp nối và nguồn là hệ thống đã sẵn sàng hoạt động.Để có thể hoạt động trong những môi trường khắc nghiệt, Terraloc được bảo vệ trong một lớp vỏ bằng hợp kim nhôm đúc vững chắc, đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy cao nhất tại bất kỳ đâu. Mưa, Nhiệt độ, Bụi, Mưa tuyết? Không cần phải bận tâm, Terraloc có thể hoạt động ở bất kỳ đâu, bất cứ khi nào.

Để tăng cường bảo vệ cho thiết bị, số lượng các cửa mở thông ra ngoài máy được thiết kế ở mức tối thiểu. Thay vì sử dụng máy in gắn kèm vừa tốn năng lượng vừa tạo ra một cửa mở không cần thiết, thông ra môi trường, thiết bị mới được trang bị một máy tính công nghiệp với màn hình có thể quan sát ngay dưới ánh sáng gắt sẽ cho phép người sử dụng giám sát toàn bộ dữ liệu ngay tại chỗ. Điều này cho phép máy cách ly hoàn toàn với môi trường bên ngoài. Dữ liệu được lưu giữ trên ổ cứng để in ra hoặc truyền sang máy tính khác sau này. Tuy nhiên, nếu cần có bản in ngay tại hiện trường, có thể gắn một máy in dùng pin bỏ túi để in bất kỳ khi nào người sử dụng muốn.

CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH

Các đặc tính chính của Terraloc ngoài độ tin cậy và hiệu quả còn cung cấp những bản ghi địa chấn với nhiều ưu thế như:

Tốc độ ghi mẫu có thể điều chỉnh trong dải rộng từ 25µs đến 25s. Đủ nhanh để phục vụ các khảo sát mặt cắt giữa các hố khoan (cross-hole survey).Thời gian ghi sự kiện từ 3.2ms đến 32.7s. Đủ dài để phục vụ các khảo sát sâu, ví dụ các nghiên cứu tầng MOHO.

Có chức năng kiểm tra đầu thu Geophone và cáp nối ngay tại hiện trường để tăng cường công tác đảm bảo chất lượng phép đo.

Giám sát nhiễu theo thời gian thực để tối ưu hóa điều kiện đo.

Có nhiều lựa chọn chế độ xem dữ liệu (đơn mạch hoặc đa mạch địa chấn) cho phép phân tích nhanh và chi tiết.

Phân tích phổ tần số, cho phép người sử dụng kiểm tra và quyết định cài đặt chế độ lọc cần thiết.

Chỉ thị vận tốc tại mặt khúc xạ, cho phép lựa chọn vận tốc đúng.

Và nhiều chức năng khác.

Đôi khi các điều kiện thực địa không thuận lợi cho người sử dụng xử lý dữ liệu trong văn phòng. Khi đó, với máy tính chuyên dụng được tích hợp trong thiết bị, vận hành trong môi trường Windows XP, sẽ cho phép người sử dụng chạy các chương trình minh giải dữ liệu ngay tại thực địa.


Số lượng kênh (thiết bị nhỏ)                                : từ 4 đến 24 kênh với bước chuyển 4.

Số lượng kênh (thiết bị lớn)                                 : từ 4 đến 48 kênh với bước chuyển 4.

Các kênh bổ xung                                                  : Dễ thực hiện bằng cách ghép nối hai hoặc nhiều thiết bị với nhau.

Kênh sóng dọc                                                       : Có

Tốc độ ghi mẫu (có thể lựa chọn)                       : 25, 50, 100, 200, 500, 1000 & 2000 μs

Thời gian ghi sự kiện (có thể lựa chọn)            : 128, 256, 512, 1024, 2048, 4096, 8192 hoặc 16384 mẫu/mạch địa chấn, tương đương với thời gian từ 3,2ms đến 32,7s.

Thời gian ghi trước sự kiện (có thể lựa chọn)  : từ 0 đến 100% thời gian ghi sự kiện được chọn.

 

Thời gian trễ (phụ thuộc tốc độ ghi mẫu)          : Ví dụ, có thể đặt từ  

                                                                                               + 0 đến 0.8s ở tốc độ ghi mẫu 25μs

                                                                                               + 0 đến 131s ở tốc độ ghi mẫu 2ms

Tốc độ xử lý dữ liệu                                               : 32bit, đến 999 xung động.

Xóa dữ liệu                                                              : Loại bỏ tín hiệu của lần bắn gần nhất.

Kiểu tín hiệu kích hoạt hệ thống: cuộn kích, Đóng/Ngắt, đầu thu Geophone, đầu thu TTL.

Độ phân giải của bộ chuyển đổi A/D                 : 21bit.

Thang đo động (lý thuyết/thực đo)                      : 126 / 114 dB

Tín hiệu vào tối đa                                                  : 500 mV p-p.

Dải tần số                                                                 : 1 đến 4000 Hz (ở tốc độ ghi 25 μs)

Độ méo tín hiệu                                                      : -80 dB

Độ nhiễu                                                                  : -86 dB

Trở kháng vào                                                         : 3 kOhm

Giám sát nhiễu                                                       : theo Biên độ

Các chế độ lọc analog                                           : Cắt hạ tần (có thể lựa chọn): 12 hoặc 24 dB/octave, 16 bước từ 12 đến 240 Hz

Rãnh cắt                                                                  : 50 hoặc 60Hz, cần mô tả rõ khi đặt hàng

Tự động loại trừ hiệu ứng răng cưa dựa trên tốc độ ghi mẫu

 

 

Các tính năng sau đo ghi

 

Các chế độ lọc kỹ thuật số                                    : Band-/Low-/High-pass, band-reject & remove DC offset

Phân tích phổ                                                         : phân tích đơn mạch địa chấn bất kỳ, phân tích biến đổi Fourier nhanh (FFT analysis).

Phân tích vận tốc                                                   : phân tích trên màn hình vận tốc tại mặt khúc xạ

Lựa chọn xung đến đầu tiên                               : Tự động hoặc thủ công, thời gian được lưu lại cùng bản ghi

 

 

Bộ vi xử lý, RAM và ổ cứng

 

Bộ vi xử lý                                                                : AMD LX800, 500MHz

Hệ điều hành                                                          : Windows XP

Bộ nhớ RAM                                                           : 1 GB (DDR SO-DIMM module)

Ổ cứng                                                                     : Tối thiểu 60 GB

Bộ đọc thẻ nhớ                                                       : SD, Compact flash, MMC, thanh ghi, Smart Media…

Màn hình                                                                 : 8.4 inches. TFT LCD, full color, có thể quan sát dưới ánh sáng gắt

Cổng ra cho màn hình ngoài                               : VGA

Cổng I/O                                                                   : 3 cổng USB 2.0

Cổng mạng                                                             : Ethernet 10/100 Mbps, RJ-45 IP 67

Nguồn điện                                                             : 10 – 30 VDC từ nguồn pin ngoài

Điện năng tiêu thụ                                                 : 36W (24 kênh) hoặc 60W (48 kênh)

Nhiệt độ môi trường (24 kênh - hoạt động)       : 0 đến +50oC

Nhiệt độ môi trường (48 kênh - hoạt động)       : 0 đến +45oC

Nhiệt độ môi trường (bảo quản)                          : -40oC đến +80oC

Vỏ máy                                                                     : Hợp kim nhôm đúc, đạt tiêu chuẩn IEC IP 66

Trọng lượng, 24 kênh                                           : 16kg

Trọng lượng, 48 kênh                                           : 23kg

Kích thước, 24 kênh                                              : 480x260x330 mm

Kích thước, 48 kênh                                              : 480x260x470 mm