Thiết bị khảo sát địa chấn phân giải cao Terraloc Pro
Máy đo địa chấn độc lập, đáp ứng yêu cầu khắc nghiệt về môi trường * Linh hoạt và Đón trước tương lai * Tiết kiệm thời gian quí giá ngoài thực địa * Dữ liệu có chất lượng cao * Tiết kiệm chi phí đầu tư
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

Các máy đo địa chấn thế hệ Terraloc của ABEM vốn dĩ đã nổi tiếng về dễ sử dụng và đáng tin cậy trong những điều kiện sử dụng khắc nghiệt nhất. Với thiết bị mới Terraloc Pro, ABEM đã mở rộng các tính năng kỹ thuật và thêm vào một số đặc tính mới. Các chức năng của phần mềm được nâng cấp để tiết kiệm thời gian và công sức của người sử dụng. Trên hết, thiết bị mới này là một thiết bị có chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng mọi yêu cầu của việc khảo sát ngoài thực địa.

MÁY ĐO ĐỊA CHẤN ĐỘC LẬP, ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KHẮC NGHIỆT VỀ MÔI TRƯỜNG

Terraloc Pro là một thiết bị đóng kín, được thiết kế đáp ứng những điều kiện thực địa khắc nghiệt.

LINH HOẠT VÀ ĐÓN TRƯỚC TƯƠNG LAI

Bạn không thể đoán trước công việc tiếp theo sẽ đòi hỏi những gì, với Terraloc Pro bạn được trang bị đầy đủ để gặt hái thành công từ những khảo sát địa chấn phong phú.

TIẾT KIỆM THỜI GIAN QUÍ GIÁ NGOÀI THỰC ĐỊA

Terraloc Pro có chức năng tự chẩn đoán, quản trị từ xa cũng như khả năng nhận hỗ trợ qua mạng từ nhà sản xuất.

DỮ LIỆU CÓ CHẤT LƯỢNG CAO

Không bao giờ thỏa hiệp, luôn trở về từ thực địa với những dữ liệu tốt nhất, Terraloc mang lại hiệu quả làm việc hàng đầu.

TIẾT KIỆM CHI PHÍ ĐẦU TƯ

Terraloc là sản phẩm cho tương lai, cho phép đễ dàng thêm vào các chức năng mới và sự mở rộng không ngừng.

Số lượng kênh đo                                      : 12, 24 và 48 kênh

Bổ sung kênh                                             : dễ dàng thực hiện bằng cách liên kết 2 hay nhiều thiết bị với nhau.

Kênh sóng dọc                                          : Có, 2 kênh độc lập

Tốc độ ghi mẫu (có thể lựa chọn)            : 0.25 ksps – 50 ksps (4ms – 0.021ms)

Thời gian ghi sự kiện (có thể lựa chọn)   : đến 480 mẫu/kênh, tương ứng với thời gian từ 9.6s đến 32 phút.

Thời gian ghi trước sự kiện                      : 0 – 100% thời gian ghi đã chọn.

Thời gian trễ                                              : đến 2 phút.

Khả năng kết nối GPS                               : Có

Vỏ máy                                                       : Hợp kim nhôm đúc, đạt tiêu chuẩn IEC IP 66

Tốc độ xử lý dữ liệu                                    : 32bit, đến 999 xung động.

Xóa dữ liệu                                                  : Loại bỏ tín hiệu của lần bắn gần nhất.

Kiểu tín hiệu kích hoạt hệ thống               : cuộn kích, Đóng/Ngắt, đầu thu Geophone, đầu thu TTL.

Độ phân giải chuyển đổi A/D                   : 24bit.

Thang đo động (lý thuyết/thực đo)          : 144 / 120 dB

Tín hiệu vào tối đa/trở kháng                   : 0.5 Vp-p/3kOhm; 5 Vp-p/20kOhm; 12.5 Vp-p/3kOhm; trở kháng cao.

Dải tần số                                                  : DC đến 20kHz, trở kháng cao

Độ méo tín hiệu                                          : 0.0005%

Độ nhiễu                                                     : -120 dB

Giám sát nhiếu                                           : Biên độ

Bộ lọc chống hiệu ứng răng cưa             : tự động cài đặt theo tốc độ ghi mẫu.

 

 

Các tính năng sau đo ghi

Các chế độ lọc kỹ thuật số                        : Band-/low-/high-pass, band-reject & remove DC offset

Phân tích phổ                                              : phân tích đơn mạch địa chấn bất kỳ, phân tích biến đổi Fourier nhanh (FFT analysis).

Phân tích vận tốc                                        : phân tích trên màn hình vận tốc tại mặt khúc xạ

Lựa chọn xung đến đầu tiên                     : Tự động hoặc thủ công, thời gian được lưu lại cùng bản ghi

 

 

Bộ vi xử lý, RAM và ổ cứng

Bộ vi xử lý                                                    : Atom, 1.6GHz

Hệ điều hành                                               : Windows XP Pro

Bộ nhớ RAM                                                : 2 GB (DDR SO-DIMM module)

Ổ cứng                                                         : Tối thiểu 100 GB

Màn hình                                                      : 8.4 inches. TFT LCD, full color, có thể quan sát dưới ánh sáng gắt, độ phân giải 800x600.

Cổng ra cho màn hình ngoài                      : VGA

Cổng I/O                                                       : 3 cổng USB 2.0

Cổng mạng                                                   : 1 x IEEE 802.3 TP-10/100/1000, RJ-45 IP 67; 2 x TP-10/100 KPT 08

Nguồn điện                                                   : 10 – 30 VDC từ nguồn pin ngoài. 12V từ nguồn pin trong.

Điện năng tiêu thụ                                       : 20W

Nhiệt độ môi trường (hoạt động)              : -20oC đến +50oC

Nhiệt độ môi trường (bảo quản)                : -30oC đến +70oC

Vỏ máy                                                         : Hợp kim nhôm đúc, đạt tiêu chuẩn IEC IP 66

Trọng lượng, 24 kênh                                 : 10kg

Trọng lượng, 48 kênh                                 : 11kg

Kích thước                                                   : 39 x 21 x 32 cm