Tủ an toàn sinh học Class I
Tủ an toàn sinh học Class I sử dụng để bảo vệ bạn và môi trường phòng thí nghiệm của bạn. Tủ là lựa chọn phù hợp và kinh tế khi các ứng dụng của bạn không cần phải bảo vệ sản phẩm. Tủ an toàn sinh học Class I bảo vệ người dùng khỏi các chất có yêu cầu an toàn sinh học cấp 1, 2 hoặc 3 nhưng không bảo vệ sản phẩm. Tủ sử dụng đèn tử ngoại có thể được sử dụng kết hợp với tiệt trùng bề mặt để đảm bảo khử trùng triệt để. Tủ với bộ lọc HEPA bảo vệ người dùng bởi các hóa chất độc hại dạng bột, bụi và các chất gây dị ứng trong các ứng dụng đa dạng khác nhau, từ kiểm tra thư đáng ngờ đến cân thành phần thuốc.
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

·       Bộ lọc khí thải HEPA hiệu suất 99.99% (với các hạt cỡ 0.3 micron)

·       Nguyên tắc an toàn, thiết kế áp suất âm.

·       Đồng hồ ấp suất Minihelic

·       Khung tủ bằng nhôm phủ epoxy, vách sau tủ bằng thép

·       Đèn huỳnh quang chiếu sáng

·       Công tắc cho quạt và công tắc 3 ngả: đèn UV, tắt và đèn huỳnh quang

·       Vách bên cạnh tủ và cửa kính phía trước bằng kính an toàn nhiệt dày 1/4"

·       Được thử nghiệm về khả năng lọc hạt

·       Tiêu chuẩn tuân theo: NSF Standard Number 49, ASHRAE 110-1995, ETL listing, UL 3101-1/61010-1 và CAN/CSA C22.2, CE Conformity Marking (với Model 230V)

·       Tủ cấy purifier class I có thể lựa chọn loại tủ có chiều rộng: 2 feet, 3 feet và 4 feet

Tốc độ dòng vào: từ 75 đến 105 fpm.

Hiệu suất màng lọc HEPA: 99.99% (với các hạt cỡ 0.3 micron)

Đèn UV để tiệt trùng: bước sóng 254 nm

Độ cao cửa mở tối đa: 9.44"

Lưu lượng khí thải:

Loại 2 feet: 110 – 155 CFM

Loại 3 feet: 165 – 230 CFM

Loại 4 feet: 220 – 310 CFM

Độ ồn

Loại 2 feet: 54 – 59 dBA

Loại 3 feet: 60 – 64 dBA

Loại 4 feet: 64 – 67 dBA

Kích thước và trọng lượng:

Loại 2 feet: WxDxH (24”x28”x37”); 57 kg

Loại 3 feet: WxDxH (36”x28”x37”); 73 kg

Loại 4 feet: WxDxH (48”x28”x37”); 88 kg

Điện áp: 220V/ 50-60Hz