Thiết bị kiểm tra độ cứng HT10
Thiết bị kiểm tra độ cứng HT10 Là hệ thống thiết bị đo thuốc viên tự động nhanh, chính xác và đo tất cả các thuốc có hình dạng và kích thước không gặp khó khăn gì. Đo tự động 3 thông số vật lý: độ dày, đường kính/chiều dài và độ cứng của thuốc viên lên tới 20 mẫu thuốc. Đặc biệt bộ phận sắp xếp thuốc tự động chính xác và nhanh chóng. Đáp ứng tiêu chuẩn USP chương 1217: hiệu chuẩn 3 điểm và sắp xếp thuốc. Là thiết bị có tính kinh tế và không thể thiếu trong nghiên cứu, phòng thí nghiệm và trong sản xuất.
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

Các tính năng:

  • Được trang bị phần sắp xếp tự động sắp xếp các mẫu vào đúng chính xác vị trí phân tích độ cứng.
  • Độ cứng có thể đo trong phạm vi theo tiêu chuẩn từ 4-500N.
  • HT10 được chế tạo từ các nguyên liệu chất lượng cao. Vỏ thiết bị được mạ kẽm, tấm thép được phủ một lớp bột.
  • Không yêu cầu phải bảo trì thường xuyên.
  • Chuyển đổi chế độ đo giữa Lực không đổi và Tốc độ không đổi dễ dàng.

Khay lấy mẫu:

  • Khay 20 khe, mỗi khe chứa 1 mẫu dễ dàng cho vào và lấy ra, dễ dàng vệ sinh khay.
  • Khay chuyển động và đưa mẫu vào băng tải tròn.

Vỏ thiết bị:

  • Vỏ thiết bị cho phép mở bộ điều khiển bên trong và nắp đậy chính của Băng tải tròn 4 khoang mẫu, dễ dàng quan sát khoang đo để hiệu chuẩn và làm sạch mà không cần điều chỉnh.

Khoang đo độ cứng:

  • Bộ phận sắp xếp tự động đảm bảo sắp xếp tự động và nhanh chóng tất cả các hình dạng thuốc với độ chính xác lên tới 90% và đưa tới khoang giữ mẫu trước khi đo.
  • Thiết bị tự động làm sạch cặn vụn của thuốc bảo vệ khoang đo độ cứng.
  • Đĩa đo dễ dàng điều chỉnh được và đảm bảo rằng nó giữ mẫu lại vào nền đo.
  • Lựa chọn chế độ đo Tốc độ không đổi hoặc Lực không đổi. Có thể điều chỉnh Tốc độ ống dẫn mẫu và bước tăng của Lực.


Hệ thống đo độ dày:

  • Các đầu đo cảm ứng thay thế điện thế cho độ chính xác hiệu chuẩn trong phép đo độ dày.
  • Đĩa đo được hỗ trợ để điều chỉnh dễ dàng và đảm bảo rằng nó giữ mẫu lại vào nền đo.
  • Hệ thống đo độ dày tự động điều chỉnh về 0 sau mỗi lần đo.


Băng tải tròn:

  • Băng tải tròn có 4 khoang mẫu và xoay theo chiều kim đồng hồ đưa thuốc vào mỗi khoang đo.
  • Bộ phận sắp xếp tự động trong khoang kiểm tra độ cứng đảm bảo tất cả các dạng thuốc viên đều được đặt đúng vị trí.
  • Chổi nhỏ phía trên băng tải tròn và chải sạch bụi bẩn của thuốc trên đường vào khoang đo. Viên thuốc nào bị vỡ thì được quét vào thùng rác khi quay băng tải tròn


Hiệu chuẩn:

  • Hiệu chuẩn dễ dàng, khoang đo đường kính và độ dày sử dụng các khối đo đã được chứng nhận.
  • Khoang đo độ cứng hiệu chỉnh dễ dàng, điều chỉnh và hiệu chuẩn thực hiện thông qua phần mềm nội bộ.
  • Chế độ đo: Tốc độ không đổi, Lực không đổi
  • Bước tăng: 0.05-2.5mm/phút, (0.002-0.1in), 10-99N/giây
  • Pham vi đo:
    • Độ cứng: 5-500(+/-1)N
    • 500-1000(+/-2)N
  • Đường kính/ chiều dài: 0.00-30.00mm (0.00-1.2in) độ chính xác +/-0.05mm
  • Độ dày: 0.00-18.00mm (0.00-0.72in) độ chính xác +/-0.05mm
  • Nguồn điện: 230V/50Hz hoặc 110V/60Hz
  • Rộng/sâu/cao: 250/537/355mm
  • Khối lượng xấp xỉ: 18Kg (40Ib)