Hệ thống sây phun nano B-90
Là thế hệ mới nhất, hệ thống sây phun nano B-90 tạo ra một cuộc cách mạng về khả năng sấy phun với khả năng tạo những hạt có kích cỡ nano từ lượng mẫu miligram với hiệu suất cao. B-90 đặc biệt phù hợp với nhu cầu trong lĩnh vực dược phẩm, công nghệ sinh học, vật liệu và thị trường công nghệ nano
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

Nguyên tắc của quá trình tạo phun:

  • Việc tạo ra các giọt nhỏ dựa trên thiết bị truyền động điện áp, làm rung màng lỗ mỏng bằng thép không gỉ trong nắp phun nhỏ.
  • Màng (lưới phun) chứa một dãy các lỗ nhỏ chính xác, kích thước micromet.
  • Thiết bị truyền động được điều khiển ở tần số siêu âm, làm rung màng lưới, đẩy hàng triệu giọt nhỏ có kích thước chính xác trong mỗi giây với sự phân bố kích thước giọt rất hẹp

Nguyên lý hoạt động của thiết bị:

  • Khí khô được đưa dưới dạng dòng chảy thành tầng vào trong buồng sấy từ trên đỉnh và được làm nóng đến nhiệt độ đầu vào đã được cài đặt
  • Đầu phun truyền động điện áp (piezodriven) tạo ra các giọt cực nhỏ, các giọt này sẽ được sấy nhẹ thành các hạt rắn
  • Các hạt rắn khô sẽ được tích điện và được hút vào điện cực góp
  • Khí khô ra khỏi máy sấy phun, nhiệt độ đầu ra được ghi lại và khí được lọc thêm

Ứng dụng:

  • Tạo huyền phù/ nhũ tương kích thước hạt nano
  • Quá trình kết tụ hạt nano
  • Thay đổi cấu trúc
  • Tạo ra các hạt nano với tốc độ thu hồi cao
  • Sấy phun mẫu nước và dung môi hữu cơ

Các tính năng chính và lợi ích:
Hệ thống nhiệt

  • Bọt xốp kim loại gọn chặt cho năng lượng đầu vào tối ưu
  • Thời gian đốt nóng ngắn, nhiệt có thể lên đến 120oC
  • Tạo ra dòng chảy thành tầng trong bộ phận làm khô
  • Chuyển nhiệt đối lưu giữa dạng giọt và dạng khí
  • Điều khiển nhiệt nhanh bằng việc kết nối sensor nhiệt độ PT-1000
  •  

Khối trụ phun bằng kính đồng bộ

  • Có thể quan sát được toàn bộ quá trình phun từ giai đoạn tạo giọt đến giai đoạn hút các hạt tích điện
  • Sử dụng khối trụ ngắn để sản xuất các hạt cực nhỏ và khối trụ cao cho các hạt lớn hơn và các mẫu nước
  • Cài đặt đầu phun góc đối với các loại vật liệu nhạy với nhiệt và lượng mẫu nhỏ xuống dưới 1 ml
  • Lắp đặt bộ thủy tinh đơn giản và thuận tiện
  • Thiết bị mặt hàn này dễ làm sạch và khử trùng

Dễ vận hành và kiểm soát thiết bị

  • Tất cả các thông số của quá trình đều hiển thị trên màn hình một cách đơn giản và dễ kiểm soát
  • Cài đặt thuận tiện các thông số nhiệt độ đầu vào/ đầu ra, dòng khí khô, tốc độ phun, và áp suất trên bảng điều khiển ở phía trước

Phần mềm PC cho việc quản lý dữ liệu trực tuyến và lưu giữ

  • Lưu giữ dữ liệu của các lần chạy thực nghiệm trong thư viện
  • Hồ sơ dữ liệu của quá trình chạy thử nghiệm
  • Xuất thông số quá trình cho việc phân tích dữ liệu sau đó

Có thể điều chỉnh chiều cao của bơm nhu động

  • Nạp mẫu với bơm nhu động có thể nối được
  • Nạp mẫu tuần hoàn liên tục từ bình mẫu đến đầu phun và ngược lại
  • Thể tích chết tối thiểu trong các tube nạp liệu

Công nghệ nguyên tử hóa giọt truyền động điện áp mới

  • Nguyên tử hóa siêu âm ở tần số 60 kHz cho quá trình tạo giọt nhẹ nhàng, êm ái
  • Có 3 sự lựa chọn nắp phun khác nhau với kích thước lỗ hạt 4.0, 5.5, 7.0 μm
  • Sự phân bố kích thước hạt rất hẹp
  • Việc thay đổi các nắp phun đơn giản
  • Dễ dàng làm sạch đầu phun bằng các chất tẩy rửa hoặc bằng bể siêu âm

Bộ gom hạt tích điện cải tiến cho hạt kích thước siêu vi và nano

  • Tốc độ tách hạt không phụ thuộc vào khối lượng của hạt (như trong bình xyclon) và cho phép thu gom các hạt kích thước nano (hiệu suất tách > 99%)
  • Hiệu suất quá trình cao: lên đến 90% đối với lượng mẫu nhỏ dưới 100 mg
  • Bộ gom hạt đơn giản với lưỡi cào hạt bằng tay
  • Bộ lọc khí đầu ra phức hợp để bảo vệ người sử dụng và môi trường
  • Công suất tiêu thụ: 1500 W (max)
  • Nguồn: 100 – 240 VAC ± 10 %
  • Tần số: 50/ 60 Hz
  • Nhiệt dung: 1400 W (max)
  • Nhiệt độ đầu vào tối đa: 120oC
  • Khả năng bay hơi: 0.2 lít H2O/giờ (max), cao hơn đối với dung môi khác
  • Dòng khí khô: 80 – 160 lít/ phút
  • Nắp phun (đường kính lỗ): 4 μm, 5.5 μm, 7 μm
  • Kích thước giọt trung bình: 8 – 21 μm
  • Kích thước hạt trung bình: 300 nm – 5 μm
  • Thời gian ổn định trung bình: 1 – 4 giây
  • Chế độ bảo vệ: IP 42
  • Độ ô nhiễm: 2
  • Điều kiện môi trường: chỉ sử dụng trong nhà
  • Nhiệt độ: 5 – 40°C
  • Độ cao (so với mực nước biển): lên đến 2000m
  • Độ ẩm: độ ẩm tương đối max 80% cho nhiệt độ lên tới 31oC sau đó giảm tuyến tính xuống 50% ở 40oC
  • Kích thước (W x H x D): 58 x 110 x 55 cm (short set-up) /58 x 150 x 55 cm (tall set-up)
  • Trọng lượng: 65 kg (short set-up) / 70 kg (tall set-up)