Máy đo tỷ trọng và nồng độ để bàn
Máy đo tỷ trọng DMA 5000 M mang đến sự thuận tiện chưa từng có khi sử dụng và hoàn toàn trong suốt và có thể phát hiện vết trong quá trình đo và bơm mẫu. DMA 5000 M là máy đo tỷ trọng chính xác nhất trên thị trường và lý tưởng cho nhiều ứng dụng. Đo tỷ trọng hiện số bằng DMA 5000 M được sử dụng, ví dụ trong kiểm soát chất lượng công nghiệp, nghiên cứu, trong các tổ chức tiêu chuẩn và thẩm quyền. Các máy đo tỷ trọng thế hệ mới M kết hợp những tính năng ưu việt đã biết từ các DMA trước đây với những chức năng chưa từng có về sự tiện dụng và tin cậy cho người dùng. Một trong những tính năng mới mấu chốt đáp ứng sự tin cậy hoàn toàn trong quá trình đo và bơm mẫu và sau đó là về chất lượng của các phép đo Với các giá trị đo tỷ trọng chính xác tới ± 5 x 10-6 g/cm3, độ chính xác nhiệt độ tới ± 0.01 oC và chỉ cần lượng mẫu nhỏ với 1 mL, DMA là thiết bị quy chuẩn sử dụng lượng mẫu ít nhất đối với các cơ quan kiểm định DMA 5000 M đáp ứng phù hợp các tiêu chuẩn như: AOAC international, OIV international, MEBAK, EBC international, ASBC, TTB (USA), European & US Pharmacopoeia, 21CFR part 11, cGLP/GMP, DIN 51757, ISO 12185, ASTM D 1250, ASTM D 4052, ASTM D 5002, ASTM D 5931, ISO 2811-3, ISO 15212, HM Customs and Excise (GB), EN 14214, ASTM D 4806
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

Công nghệ: Các máy đo tỷ trọng DMA của Anton Paar kết hợp của nguyên lý ống dao động chữ U nổi tiếng thế giới, bộ dao động chuẩn gốc tích hợp sẵn, nhiệt kế platinum chính xác cao và hiệu chỉnh độ nhớt toàn dải mang lại hiệu quả đo hơn mong đợi.  Những tính năng mới của DMA thế hệ M năng cao đáng kể sự thuận tiện và tin cậy cho người sử dụng.

Cấu hình thiết lập: Sử dụng các phím chức năng ở dưới màn hình cảm ứng, chuột hoặc bàn phím ngoài nếu sử dụng trong môi trường khắc nghiệt. Nhập các định dạng mẫu qua bàn phím, bộ đọc mã, hoặc qua phương tiên khác. Kết nối một màn hình PC lớn hoặc màn hình cảm ứng để đọc các kết quả hay vận hành thiết bị từ xa. Lựa chọn từ các đơn vị tỷ trọng thông thường như g/cm3, kg/m3, pound/gallon và sử dụng “bảng khách hàng” đến tính ra các đơn vị nồng độ như %w/w, %m/m
 
Đảm bảo chắc chắn kết quả đo
-          Các kết quả đo nhanh chóng và tin cậy với độ chính xác cực đại (0.000005 g/cm3)
-          Chỉ cần lượng mẫu nhỏ 1 mL
-          Có nhiều phương pháp đo thiết lập sẵn cho nhiều ứng dụng khác nhau
-          Các bảng chuyển đổi có sẵn để đo nồng độ và tỷ trọng dễ dàng
-          Nhiều chức năng khác nhau cho người dùng có thể áp dụng: bảng, đa thức và công thức
Chức năng FillingCheck™
-          Chức năng phát hiện các lỗi trong quá trình bơm mẫu và các bọt khí trong mẫu.
-          Tạo ra các cảnh báo khi bơm mẫu được ghi vào trong danh mục kết quả đo.
Chức năng U-View™
-          Hiển thị hình ảnh trực tiếp sensor ống dao động chữ U và toàn bộ mẫu được bơm đầy.
-          Những hình ảnh liên quan đến mẫu được nhìn thấy rõ nét và đầy đủ được lưu vào bộ nhớ dữ liệu của máy.
-          Xem lại sau khi các hình ảnh đã lưu này để đảm bảo các quá trình đo hoàn toàn trong suốt.
-          Đặc biệt khi sử dụng các hệ thống bơm mẫu tự động, chức năng U-View™ và FillingCheck™ theo dõi toàn bộ chuỗi phép đo và sau
           đó cho phép kiểm tra các kết quả
Chức năng ThermoBalance™
-          Loại trừ tất cả các độ lệch/độ trôi phép đo gây ra do sốc nhiệt độ vì sự thay đổi nhiệt độ hoặc các mẫu có nhiệt độ rất khác nhau so
           với nhiệt độ đo.
-          Cho các phép đo tỷ trọng được thuận lợi và chính xác trong dải nhiệt độ rộng.
-          Chỉ yêu cầu một hiệu chuẩn ở một nhiệt độ
-          Ống dao động chuẩn đã đang ký sáng chế (AT399051)
Hiệu chỉnh độ nhớt tự động
-          Bỏ qua toàn bộ dải độ nhớt của mẫu
-          Loại trừ những lỗi liên quan đến độ nhớt
-          Không yêu cầu các tiêu chuẩn về độ nhớt
Hoàn toàn phù hợp với Quản Lý Chất Lượng (QM)
-          Phù hợp GMP/GLP và 21 CFR Part 11
-          Lịch sử hoạt động
-          Password bảo vệ với 3 mức của người sử dụng
-          Xuất dữ liệu chống giả mạo
Hiển thị cập nhật liên tục
-          Thưởng xuyên hiển thị tỷ trọng và tỷ trọng hiệu chỉnh độ nhớt cũng như tất cả các thông số đã tính toán
Ứng dụng trong các ngành công nghiệp
-          Đồ uống
-          Công nghiệp hóa chất
-          Mỹ phẩm, Chăm sóc sắc đẹp
-          Nghiên cứu, Giáo dục
-          Điện tử
-          Môi trường
-          Công nghiệp hóa dầu
-          Dược phẩm, Y tế/Công nghệ sinh học

 

Dải đo
 
Tỷ trọng
0 - 3 g/cm3
Nhiệt độ
0 - 90 °C (32 - 194 °F)
Áp suất
0 - 10 bar (0 - 145 psi)
Độ chính xác
 
Tỷ trọng
5 x 10-6 g/cm3
Nhiệt độ
0.01 °C (0.02 °F)
Tính lặp lại s.d.
 
Tỷ trọng
1 x 10-6 g/cm3
Nhiệt độ
0.001 °C (0.002 °F) 
Thông tin bổ sung
 
Lượng mẫu tối thiểu
Tương đương. 1 mL
Thời gian đo một mẫu
40 giây (sau khi cân bằng nhiệt độ)
Các chức năng và bảng có sẵn
Các bảng cồn
 
Các bảng Extract/đường
 
Các chức năng API
 
Các bảng a xít/ba zơ
 
20 chức năng tùy biến có thể lập chương trình (bảng, đa thức, công thức)
Các giao diện
2 x S-BUS
 
RS-232
 
4 x USB
 
CAN
 
VGA
 
Ethernet
Hiển thị
Màn hình cảm ứng TFT đồ họa màu rõ nét 6.5 inches (640 x 480 px) với chức năng sắp đặt hiển thị tùy thích
Các bộ phận ướt
PTFE, thủy tinh borosilicate
Kích thước
(L x W x H)
482 x 340 x 231 mm
(19 x 13.4 x 9.1 inches)
Trọng lượng
22.5 kg (49.6 lbs)
Điện áp cung cấp
AC 85 đến 265 V | 50/60 Hz
Điện năng tiêu thụ
50 đến 80 V A
Điều khiển
Màn hình cảm ứng, các phím mềm, bàn phím (lựa chọn thêm), chuột và bộ đọc mã
Bộ nhớ trong
Tới 2 GB
Chức năng đặc biệt
Hiệu chỉnh ở tỷ trọng/độ nhớt cao, quét nhiệt độ