Máy đo hàm lượng đường tự động: MCP 200/250 Sucromat
MCP 200/250 Sucromat là máy đo đường kinh tế để phân tích chính xác oZ (Độ Đường Quốc Tế) trong công nghiệp đường. Trong khi MCP 200 đo ở bước sóng 589 nm, thì MCP 250 đo ở cả hai bước sóng 589 nm và 880 nm. Ở bước sóng 880 nm MCP 250 có thể đo các chất lọc cực tối mà nó không thể đo được ở dải nhìn thấy. Với trên 30 năm kinh nghiệm và chất lượng cao nhất trong phát triển, sản xuất và hỗ trợ khách hàng đã đưa các máy đo đường Anton Paar trở thành tiêu chuẩn trong phân tích đường. Với thiết kế module cho phép thiết lập cấu hình riêng theo người sử dụng và cập nhập về sau
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

 

- Đo nhanh và tin cậy
- Kết quả đo chính xác thậm chí dưới các điều kiện bất lợi như điện áp dòng thay đổi, các mẫu có màu tối hoặc nhiệt độ môi trường xung quanh cao.
- Cho tất cả các loại đường đặc biệt, đường trắng, đường thô
- Xác định độ tinh khiết khi kết hợp với máy khúc xạ kết Abbemat của Anton Paar
Bù nhiệt độ tự động
- Bù nhiệt độ tới 20 °C theo độ đường quốc tế
- Không yêu cầu bể ổn nhiệt bên ngoài
Phù hợp hoàn toan chuẩn quốc tế
- ICUMSA
- OIML
- Tiêu chuẩn Australia K 157
Phù hợp hoàn toàn cho Quản Lý Chất Lượng-QM
- Password bảo vệ với 3 mức người sử dụng
- Lịch sử hoạt động
- Phù hợp với GMP/GLP
- Xuất dữ liệu chống sửa chữa

Các thang đo
  • Độ đường Quốc tế °Z (có hoặc không có bù nhiệt độ tự động)
  • % Glucose và % Sucrose, (g/mL, g/100mL, g/L)
  • % Độ tinh khiết
  • °Optical Rotation – Độ Quay Quang
  • Các chức năng toán học và các thông số định nghĩa theo người dùng
  • Hoàn toàn phù hợp với ICUMSA, OIML và tiêu chuẩn Australia K 157
°Z ở 589nm
MCP 200 Sucromat
MCP 250 Sucromat
Dải đo
± 259 °Z
± 259 °Z
Độ phân giải
0.01 °Z
0.01 °Z
Độ chính xác
± 0.02 °Z
± 0.02 °Z
Độ lặp lại
± 0.01 °Z
± 0.01 °Z
Thời gian đo
12 giây
15 giây
Bước sóng
589nm
589nm and 880nm
Độ nhạy
Tự điều chỉnh cường độ ánh sáng bù sự giảm ở 589 nm tới mật độ quang (OD) 4.0
Ngoài ra cho phép đo các mẫu có màu. Trạng thái VIS: lên tới OD 4.0, Trạng thái NIR: lên tới OD 7 ở 589 nm
Nguồn sáng
Đèn Tungsten halogen, 6V, 20 W, với tuổi thọ trung bình 2000 h
Giao diện nhiệt độ
Độ phân giải
0.1 °C
0.1 °C
Độ chính xác
± 0.2 °C
± 0.2 °C
Kiểm soát nhiệt độ
Có thể lựa chọn hệ thống Peltier để kiểm soát nhiệt độ tới 20 °C và 25 °C
Cell đo
Chứ năng ToolMaster™ - Nhận biết tự động cell mẫu (lựa chọn)
Chiều dải cell mẫu từ 2.5 mm tới 200 mm
Thông số kỹ thuật chi tiết
Hiển thị
Màn hình cảm ứng TFT 6.5”, 640 X 480 pixels
Các giao diện
4 USB, RS232, Ethernet, VGA, CAN bus; Dễ dàng kết nối bàn phím, chuột, máy in, bộ đọc mã và các mạng lưới
Kích thước (LxWxH)
754 mm X 392 mm X 231 mm (29.7 in x 15.5 in x 9.1 in)
Trọng lượng
32Kg (70.5 lb)
Nguồn cung cấp
AC 100 đến 240 VAC, 50/60Hz
Điện năng tiêu thụ
70 đến 100 VA