Phổ huỳnh quang tia X NEX CG
Thiết bị NEX CG của Rigaku cung cấp một thiết bị có khả năng định tính và định lượng nhanh để xác định các nguyên tố có khối lượng lớn và nhỏ trong nhiều loại mẫu – với ít tiêu chuẩn nhất.
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

Hệ thống phổ huỳnh quang tia X NEX CG của Rigaku có thể phân tích nhanh chóng, không làm phá hủy mẫu, phân tích nhiều nguyên tố từ hàm lượng thấp cỡ ppm cho đến hàm lượng cao % đối với các nguyên tố từ 11Na – 92U. Với hệ thiết bị này cho phép bạn có thể phân tích nhiều loại mẫu từ mẫu đồng nhất, mẫu lỏng có độ nhớt thấp cho đến mẫu rắn, kim loại, bùn, bột và bột nhão. Nó đặc biệt tốt để phân tích bán định lượng xác định tất cả các nguyên tố trong mẫu chưa biết. Với khả năng phân tích tốt, linh hoạt và dễ dàng sử dụng NEX CG được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như nghiên cứu, công nghiệp và các ứng dụng giám sát trong nhà máy.

Đặc tính nổi bật:

-          Có thể phân tích các nguyên tố từ 11Na – 92U mà không bị phá hủy mẫu

-          Phân tích được nhiều loại mẫu như: mẫu rắn, mẫu lỏng, mẫu bột và màng mỏng

-          Hệ thống sử dụng bia kích thích thứ cấp phân cực nên cải thiện được độ nhạy. Bằng cách này thiết bị có khả năng làm giảm nhiễu nền, tăng cường độ tín hiệu của nguyên tố nên detector nhận được tín hiệu nguyên tố cần quan tâm ngay cả trong nền mẫu phức tạp do đó thiết bị có được giới hạn phát hiện thấp.

-          Phần mềm mới của NEX CG làm giảm nhu cầu sử dụng chất chuẩn. Phần mềm này cho phép phân tích bán định lượng của gần như tất cả các loại mẫu mà không có chất chuẩn- và phân tích định lượng nghiêm ngặt theo chất chuẩn.

-          Đối với mẫu nước có thể thu được kết quả ở hàm lượng ppb nếu sử dụng ultracarry

-          Detector SDD (Silicon drift detector) cho độ chính xác đặc biệt. Detector SDD có tốc độ đếm cao với độ phân giải phổ tuyệt vời. Điều này cho phép NEX CG có kết quả phân tích với độ chính xác cao nhất trong thời gian phân tích ngắn nhất.

 

Nguồn kích thích

  • Ống tia X với anode Pd
  • Công suất tối đa 50W
  • Điện áp tối đa 50kV
  • Bốn phân cực chuẩn và bia thứ cấp lựa chọn phụ thuộc vào ứng dụng và nguồn kích thích tối ưu
  • Tùy chọn bia thứ cấp thứ 5 là Na hoặc Mg để có kích thích tối ưu

Detector

  • Detector SDD công suất cao
  • Làm lạnh Peltier điện tử
  • Khoảng phát hiện rộng
  • Tối ưu sự cân bằng giữa độ phận giải phổ và tốc độ đếm

Buồng mẫu

  • Đường kính lớn 38 cm x chiều cao 10 cm cho các mẫu thông thường
  • Lấy mẫu tự động 15 vị trí (mẫu 32mm)
  • Lấy mẫu tự động 10 vị trí (mẫu 35-40mm viên nén)
  • Lấy mẫu tự động 9 vị trí với mẫu spinner
  • Phân tích trong không khí, chân không, heli purge

Điều kiện môi trường

  • Nhiệt độ phòng 18-28ºC (65-82ºF)
  • Độ ẩm tương đối ≤75%
  • Độ rung: không cảm nhận được
  • Không có khí ăn mòn, bụi và tiểu phân bụi

Máy tính

  • Hệ thống máy tính External PC
  • Hệ điều hành Microsoft® Windows Vista
  • Bàn phím và chuột
  • Monitor
  • Máy in

Phần mềm và các ứng dụng

  • Phần mềm đơn dựa trên để kiểm soát các chức năng và  phân tích dữ liệu
  • Các mẫu ứng dụng
  • Đơn giản, dễ dàng để tạo ra phương pháp riêng
  • Phần mềm RPF-SQX FP để phân tích định tính và định lượng
  • Kết hợp thư viện cho điều chỉnh tăng FP
  • Tự động xử lý hiện tượng chồng phổ
  • Đường chuẩn Empirical tự bù trừ chồng phổ và ảnh hưởng nền

Thông số kỹ thuật

  • Điện áp 1 pha AC 100/220V, 15/7A (50/60 Hz)
  • Kích thước: 60(W) X 60(D) X 40(H) cm (23.6 X 23.6 X 15.7 inch)
  • Khối lượng: 80 kg (176 lbs)

Tùy chọn

  • Bia thứ cấp thứ 5 cho kích thích tối ưu Mg, Na
  • Lấy mẫu tự động 9 vị trí cho mẫu spinner
  • Hệ thống chân không
  • Bộ lưu điện (UPS)
  • Lấy mẫu tự động 10 vị trí