Phổ huỳnh quang tia X ZSX Primus II
Thiết bị ZSX Primus II của Rigaku cung cấp khả năng định lượng nhanh chóng các nguyên tố có khối lượng nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ, từ Bery (Be) đến Uran (U), trong hàng loạt mẫu – với tối thiểu tiêu chuẩn.
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

Thiết bị ZSX Primus II của Rigaku được thiết kế với đường quang ở trên giúp ngăn ngừa sự nhiễm bụi vào đường quang nên ít phải bảo trì. Thiết bị tích hợp đặc tính của ống 30µ cho giới hạn phát hiện tốt với nguyên tố nhẹ. Hệ thống sử dụng kỹ thuật mapping cho phép khảo sát dễ dàng chi tiết mẫu và loại bỏ sai số trong nền mẫu không đồng nhất. Với chức năng SQX và EZ của phần mềm thì hệ thiết bị ZSX Primus II càng trở nên hoàn hảo hơn; SQX cung cấp tốc độ phân tích nhanh và đảm bảo độ chính xác cho từng phép đo còn EZ cho phép người sử dụng phân tích mẫu một cách dễ dàng mà không cần thiết lập quy trình trước đó

Tính năng

 - Phân tích được từ nguyên tố Be đến U

- Thiết kế ống quang học ở trên cho phép tránh tối đa sự nhiễm bẩn

- Phân tích vi mô để phân tích các mẫu nhỏ cỡ 500 μm

- Ống 30µ cung cấp hiệu quả tốt cho các nguyên tố có khối lượng nguyên tử thấp

- Có đặc tính mapping

- Helium seal có nghĩa là đường quang luôn dưới chân không

Phần chung

 

Phân tích được các nguyên tố

4Be đến 92U

 

Hệ quang học

Phân tán bước sóng, tuần từ, ống quang ở trên

Nguồn phát tia X

 

Ống tia X

Cửa sổ cuối, anode bằng Rh, 3kW hay 4 kW, 60kV

 

Cung cấp điện năng HV

Tần số biến đổi cao, độ ổn định ±0.005%

 

Làm mát

Bộ trao đổi nhiệt bằng nước bên trong

Máy phổ

 

Buồng mẫu

48 vị trí chuẩn, tùy chọn 96 vị trí

 

Đầu vào mẫu

Kiểm soát bằng khí nén tự động (APC automatic pressure controller)

 

Kích thước mẫu lớn nhất

Đường kính 51 mm với chiều cao 30 mm

 

Khu vực phân tích mẫu

Đường kính 35 mm

 

Tốc độ quay mẫu

30 rpm

 

Bộ lọc tia X thứ cấp

Al, Ti, Cu, Zr và Be (tùy chọn loại khác)

 

Chuẩn chùm sáng

Tự động lựa chọn đường kính: 35, 30, 20, 10, 1 and 0.5 mm

 

Khe phân kỳ

Tự động lựa chọn 3 chế độ: chuẩn, chiều cao, và course(tùy chọn)

 

Khe nhận

Cho detector SC và F-PC

 

Giác kế

Cơ chế đo độc lập θ – 2θ

 

Khoảng góc

SC: 5-118°, F-PC: 13-148°

 

Tốc độ quét tối đa

1400°/min (2θ)

 

Độ lặp lại góc

±0.0005°

 

Continuous scan

0.1 - 240°/min

 

Bộ chuyển tinh thể

10 tinh thể, cơ chế tự động

 

Hệ chân không

2 bơm tốc độ cao w/ (tùy chọn) bẫy bột

 

He flush system

Tùy chọn, với từng phần

 

Độ ổn định nhiệt độ

36.5°C ± 0.1°C

Detector systems

 

Detector cho nguyên tố có khối lượng nguyên tử lớn

Detector nhấp nháy (SC)

 

Detector cho nguyên tố có khối lượng nguyên tử nhỏ

Flow proportional counter (F-PC)

 

Attenuator

In-out automatic exchanger (1/10)