Thiết bị kiểm tra độ cứng HT1
Thiết bị kiểm tra độ cứng HT1 Thiết bị chuẩn SOTAX HT1 với thiết bị sắp xếp thuốc tự động nhanh chóng cho tất cả các loại mẫu thuốc viên. Dùng để kiểm tra độ dày, đường kính/chiều dài, chiều rộng và độ cứng của thuốc viên. Được trang bị cổng nối với cân tùy chọn (để ghi khối lượng thuốc) và cổng nối với compa kỹ hiển thị số bên ngoài (để ghi độ dày viên thuốc).Thiết bị được sản xuất với nguyên liệu chất lượng cao được mạ kẽm, tấm kim loại được phủ lớp bột làm tăng tính bền, dai của thiết bị. Thiết bị không cần bảo trì thường xuyên.
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

Các tính năng:

  • Bộ phận Auto Alignment để sắp xếp tự động chính xác thuốc viên, không cần đường dẫn thuốc riêng cho thuốc viên nhỏ hay có hình thuôn.
  • Đo độ dày gián tiếp ở đường dẫn. Không cần dùng compa đo bên ngoài.
  • Tiêu chuẩn tải 500 N, lựa chọn tải 1000N
  • Chuyển đổi chế độ Tốc độ không đổi sang chế độ Lực không đổi
  • Danh mục cho phép người sử dụng xác định các phương pháp lưu trữ cho các sản phẩm đặc tính kỹ thuật sản phẩm trước phân tích.
  • Nhiều lựa chọn đơn vị đo: Độ cứng: Newton, Stong Cobb hoặc Kilo pounds. Độ dày, đường kính và chiều dài: mm hoặc inch. Khối lượng viên thuốc mg hoặc g.
  • Các bảng kết quả và số liệu được in ra hoặc có thể được gửi tới máy in tiêu chuẩn hoặc gián nhãn. Cũng có thể kết nối vơi PC để gửi tới phần mềm quản lý chất lượng Q-Doc. Q-Doc được kết nối với LIMS và  nối mạng.
  • Việc hiệu chỉnh dễ dàng là cải tiến lớn của Sotax. Ngày hiệu chuẩn có thể điều chỉnh và có thể cài đặt để kết thúc và được in ra.

Các bộ phận phụ tùy chọn:

  • Cân đo: Mettler, Sartorius hoặc Precisa
  • Thước kẹp hiển thị số ( Digital caliper)
  • Phần mềm dữ liệu quản lý chất lượng Q-Doc với PC. Q-Doc cho phép lưu trữ lượng lớn các phương pháp cũng như kết quả kiểm tra, phiếu kết quả khách hàng. Q-Doc là phần mềm được công nhận phù hợp hoàn toàn với 21 CFR phần 11 và cũng phù hợp với khả năng của LIMS.

 Thông số kỹ thuật:

  • Nguyên lý đo lường: Tốc độ không đổi/ Lực không đổi
  • Phạm vi:
    • 0.05-2.5mm/phút (0.002-0.1in)
    • 10-99N/giây
  • Giới hạn phép đo:
    • Độ cứng (Độ chính xác):
      • 5-500 (+/- 1N)
      • 500-1000N (+/_2N)
    • Đường kính/chiều dài:
      • 0.00-30.00mm (0.00-1.2in)
      • Tùy chọn: 30.00-60.00mm (1.2-2.4in)
  • Độ chính xác +/- 0.05mm
  • Nguồn điện: 230V/50Hz hoặc 110 V/60Hz
  • Dài/Rộng/cao: 290/290/250mm (11.6/11.6/10 in)
  • Khối lượng : xấp xỉ 10Kg (22Ib)