Hệ thống thiết bị thí nghiệm điện toán: Sucrolyser / Eco Sucrolyser
Máy phân tích đường Sucrolyser / Eco Sucrolyser là một hệ thống hiệu quả cho các nhà máy sản xuất đường. Được sử dụng để kiểm soát chất lượng của đường mía như là một phần phân tích trả tiền hay một hệ thống thiết bị phòng thí nghiệm mở rộng cho nhiều phương pháp chuẩn bị mẫu và kiểm soát của nhà máy sản xuất hóa chất. Phụ thuộc vào model máy đo độ phân cực và mẫu mà các mẫu được làm trong hay không được làm trong và các mẫu làm trong khác nhau có thể được phân tích. Các hệ thống Sucrolyser / Eco Sucrolyser mang đến giải pháp hoàn hảo phù hợp với những đòi hỏi đặc biệt của người sử dụng
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

 

Sugarlab – chương trình hoạt động cho Sucrolyser
- For quality analysis of raw, intermediate and final products in sugar manufacturing (polarization, Brix, apparent purity)
- With optional instruments analysis of pH, conductivity ash, solution color, moisture and reflectance color of white sugar
- The program is preconfigured in compliance with ICUMSA standard and can be user-configured for local methods
- The setup menu allows definition of sample types (names) and the corresponding methods of analysis
- Sample name, identification code, measured data and evaluated data are displayed on the PC monitor, stored on hard disk and printed as a list
- Additional printout via an optional slip printer

Các thành phần tiêu chuẩn
Máy đo độ phân cực để xác định nồng độ đường (Pol, °Z)
MCP 300 Sucromat
Model chuẩn
MCP 500 Sucromat
Lựa chọn khác
Model cho phân tích đường công nghiệp Propol
Eco Sucrolyser
Khúc xạ kế để xác định hàm lượng các chất khô (°Brix)
Abbemat HP
Model chuẩn
Phần mềm xử lý dữ liệu
PC
Tính năng hiện tại được đề nghị
SugarlabTM
Phần mềm phân tích
CaneTM
Phần mềm phân tích Pay
Các thiết bị chọn thêm
Máy đo pH
Dải đo pH
-2.00 tới 16.00
Độ chính xác
± 0.01
Dải nhiệt độ đo
-5.0 tới 99.9 °C
Độ chính xác
± 0.5 °C
Giao diện
RS-232
Kết hợp máy đo pH /máy đo độ dẫn (model đề bàn)
Dải đo pH
-2.00 tới 16.00
Độ chính xác
± 0.01
Độ dẫn
0.0 µS/cm tới 1.999 mS/cm
Độ chính xác
0.5 % ± 1 digit
Nhiệt độ dải đo
-5.0 tới 99.9 °C
Độ chính xác
± 0.5 °C
Giao diện
RS-232
Kết hợp máy đo pH /máy đo độ dẫn (model cầm tay)
Dải đo pH
-2.00 tới 16.00
Độ chính xác
± 0.01
Độ dẫn
1 µS/cm tới 500 mS/cm
Độ chính xác
0.5 % ± 1 digit
Nhiệt độ dải đo
-5.0 tới 99.9 °C
Độ chính xác
± 0.5 °C
Giao diện
RS-232
Máy quang phổ để đo màu dung dịch theo ICUMSA
Bước sóng đo
420 nm
Dải bước sóng
320 tới 950 nm
Dải truyền quang
0.0 to 100.0 %
Dải hấp thụ
-0.300 tới 1.999 A
Giao diện
RS-232
Máy đo màu phản xạ Sucroflex để xác định màu phản xạ của đường kính trắng (CTU)
Dải sóng 
495 và 620 nm
Dải đo màu phản xạ
0 tới 6 CTU
Dải đo được mở rộng bằng phép ngoại suy
6 tới 19.99 CTU
Giao diện
RS-232
Máy đo độ ẩm
Dải ẩm
0.01 tới 100.00 %
Dải nhiệt độ đo
30 tới 210 °C
Nhiệt độ dừng
40 tới 100 °C
Dải khối
0 tới 120 g
Độ chính xác
± 1 mg