Hệ thống phá mẫu hồng ngoại SpeedDigester
Sử dụng hệ thống phá mẫu hồng ngoại SpeedDigester, các tiêu chuẩn mới về tốc độ phá mẫu, tính linh hoạt và độ lặp lại sẽ được thiết lập.Với việc sử dụng các hệ thống này, một số lượng lớn mẫu có thể được xử lý nhanh hơn nhiều so với các hệ thống phá mẫu thông thường. Hệ thống SpeedDigester K-439 cũng là hệ thống phá mẫu hồng ngoại đầu tiên trên thế giới có điều khiển nhiệt độ do đó có thể cài đặt nhiệt độ chính xác
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật
  • K-425/ K-436: Bộ phá mẫu hồng ngoại bằng tay cho 6 đến 12 mẫu
  • Có thể sử dụng tube mẫu 300 ml và 500 ml trên cùng 1 thiết bị
  • Tốc độ và lượng mẫu đưa vào cao: Máy được gia nhiệt bằng hồng ngoại nên lượng mẫu đưa vào tăng lên, hơn nữa, giai đoạn gia nhiệt và làm lạnh ngắn hơn nên tổng thời gian cho quá trình gia nhiệt giảm đi đáng kể.
  • Độ lặp lại tuyệt vời: Sự thiết kế tối ưu hóa buồng nhiệt đảm bảo phân bố nhiệt đồng nhất cho tất cả các mẫu nên đô lặp lại tốt, và tránh được nguy cơ tạo bọt.
  • Toàn bộ khói axit có thể được hút vào bộ hút và trung hòa khí độc Scrubber B-414 (tùy chọn, không bắt buộc)
  • Nhiều đường hút khí:
    • Modun tiêu chuẩn: Thích hợp cho hầu hết các ứng dụng
    • Modun có bẫy ngưng tụ: Dùng cho các mẫu nước, ngăn không cho sản phẩm ngưng chảy ngược lại mẫu
    • Modun có chứa H2O2: Với sự có mặt của H2O2, quá trình phá mẫu xảy ra nhanh, giảm được ít nhất 50% thời gian so với quá trình phá mẫu thông thường, không sử dụng chất xúc tác kim loại nặng.
  • Bộ phá mẫu K-436 có hai buồng nhiệt hoạt động độc lập
     

K-439: Bộ phá mẫu hồng ngoại tự động cho 12 mẫu

  • Có tất cả các ưu điểm của hệ thống phá mẫu block và phá mẫu bằng hồng ngoại
  • Phần mềm ứng dụng hiện đại cho phép cài đặt và lưu giữ số liệu chương trình phá mẫu (thang nhiệt độ và thời gian)
  • Màn hình tinh thể lỏng cho phép người sử dụng quan sát quá trình phá mẫu dưới dạng đồ họa. Ba chương trình phá mẫu gần nhất sẽ được quan sát nhờ vào chức năng bộ nhớ của hệ thống.
  • Tốc độ và lượng mẫu đưa vào cao: Máy được gia nhiệt bằng hồng ngoại nên lượng mẫu đưa vào tăng lên so với nguồn nhiệt kết nối, hơn nữa, giai đoạn gia nhiệt và làm lạnh ngắn hơn nên tổng thời gian cho quá trình gia nhiệt giảm đi đáng kể.
  • Kiểm soát chính xác nhiệt đô: Bộ kiểm soát nhiệt độ chính xác giúp máy luôn duy trì được nhiệt độ cài đặt, do đó có độ lặp lại tuyệt vời.
  • Dễ dàng vận hành thiết bị: Thiết bị thân thiện với người sử dụng cho phép cài đặt và vận hành máy một cách đơn giản. Có đến 50 chương trình về nhiệt độ/thời gian tương ứng khác nhau được lưu giữ trong hệ thống dữ liệu. 20 phương pháp được sử dụng phổ biến nhất đã được cài đặt sẵn trong máy để đơn giản hóa quá trình phát triển phương pháp.
  • Độ lặp lại tuyệt vời: Sự thiết kế tối ưu hóa buồng nhiệt đảm bảm phân bố nhiệt đồng nhất cho tất cả các mẫu nên đô lặp lại tốt, và tránh được nguy cơ tạo bọt.
  • Có thể sử dụng cho tube mẫu 300 ml và 500 ml trên cùng 1 thiết bị.
  • Tiêu chuẩn an toàn cao nhất: Thiết bị thí nghiệm được bảo vệ và vận hành an toàn nhờ vào hệ thống hút được gắn rất chặt. Tất cả các khói axit tạo ra trong quá trình phá mẫu được hút vào bộ hút và trung hòa khí độc Scrubber B-414. Bộ Scrubber B-414 được chạy tự động.
  • Nhiều đường hút khí:
    • Modun tiêu chuẩn: Thích hợp cho hầu hết các ứng dụng
    • Modun có bẫy ngưng tụ: Dùng cho các mẫu nước, ngăn không cho sản phẩm ngưng chảy ngược lại mẫu
    • Modun có chứa H2O2: Với sự có mặt của H2O2, quá trình phá mẫu xảy ra nhanh, giảm được ít nhất 50% thời gian so với quá trình phá mẫu thông thường, không sử dụng chất xúc tác kim loại nặng.

 

K-425

K-436

K-439

Nguồn

110–120 VAC/220–240 VAC

220–240 VAC

220–240 VAC

Tần số

50/60 Hz

50/60 Hz

50/60 Hz

Công suất tiêu thụ

1280 W

2550 W

2000 W

Trọng lượng

12 kg

15,5 kg

15,5 kg

Kích thước (W x H x D)

310 x 540 x 620 mm

310 x 540 x 620 mm

310 x 540 x 620 mm

Khoảng nhiệt độ

70–580 °C

70–580 °C

50–580 °C

Sai số nhiệt độ

 

 

± 5 °C at 200 °C

± 10 °C at 550 °C

Số lượng mẫu tối đa

6 mẫu (tube 300 ml)

5 mẫu (tube 500 ml)

12 mẫu (tube 300 ml)

10 mẫu (tube 500 ml)

12 mẫu (tube 300 ml)

10 mẫu (tube 500 ml)