Lò vi sóng phá mẫu
Multiwave 3000 là một hệ thống phá mẫu bằng vi sóng dạng module được thiết kế đặc biệt để giảm đáng kể khối lượng công việc giữa việc tập hợp mẫu và phân tích phổ. Với các bình phản ứng, rotor và các phụ kiện dễ dàng được lắp đặt phù hợp với những yêu cầu đặc biệt cho chuẩn bị mẫu bằng vi sóng như sấy, bay hơi, chiết, và phá hủy bằng UV hay đốt cháy bằng Oxy. Multiwave 3000 từ Anton Paar là hệ thống phản ứng bằng vi sóng đa năng và module nhất hiện có. Nó đáp ứng gần như tất cả các yêu cầu trong chuẩn bị mẫu hiện đại.
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

An toàn và tốc độ

-          Hai nguồn phát vi sóng magnetron

-          Năng lượng vi sóng không xung 1400 W

-          Nhiều sensor tinh vi để kiểm soát phản ứng

-          Hệ thống lạnh đã được chứng nhận

-          Thư viện lưu các phương pháp kiểm tra

-          Máy khuấy từ

-          Được tranh bị dành cho các quy trình chiết

Các rotor phá mẫu hiệu năng cao

-          Rotor 48 vị trí : lượng mẫu lớn cùng với 48 bình phản ứng

-          Rotor 16 vị trí: hiệu quả phá mẫu cao và năng suất cao

-          Rotor 8: theo dõi áp suất liên tục tất cả các bình phản ứng để việc kiểm soát phản ứng được cải thiện

Hỗ trợ chiết bằng vi sóng (MAE)

-          Chiết dung môi với thời gian phản ứng được rút ngắn đáng kể

-          Kết hợp các kỹ thuật chiết và dẫn xuất

-          Hai tác dụng: phá hủy và chiết dễ dàng hơn bất cứ thiết bị nào

Bay hơi và sấy

-          Bay hơi trực tiếp các a xít và cô đặc các mẫu ở dạng nước

-          Sây không carbon hóa hay nhiễm mẫu

-          Năng lượng vi sóng không xung đảm bảo sấy hiệu quả và nhẹ nhàng không carbon hóa hay nhiễm mẫu

Các ứng dụng đặc biệt: phá mẫu bằng UV, đốt cháy bằng oxy và thủy phân

-          Phá hủy mẫu bằng UV hỗ trợ vi sóng

-          Đốt cháy bằng oxy được hỗ trợ vi sóng

-       Thủy phân a xít các protein

Rotor
48MF50
16MF100
16HF100
8SXF100
8SXQ80
Số bình phản ứng
48
16
16
8
8
Kiểm soát phản ứng
-          Một bình đối chứng với đầu dò nhiệt độ nhúng chìm và sensor áp suất.
-          Kiểm soát nhiệt độ hồng ngoại từ xa tại 16
-          Kiểm soát áp suất đồng thời ở tất cả các vị trí.
-          Kiểm soát nhiệt độ hồng ngoại từ xa ở tất cả các vị trị
-          Một bình đối chứng với đầu dò nhiệt độ nhúng chìm
Bình phản ứng
MF50
MF100
HF100
XF100
XQ80
Vật liệu lót
PFA hoặc PTFE-TFM
PTFE-TFM
PTFE-TFM
PTFE-TFM
Thạch anh
Lớp bọc chịu áp
PEEK
PEEK
Ceramic
Ceramic
Không có
Thể tích bình
50 mL
100 mL
100 mL
100 mL
80 mL
Áp suất điều khiển1)
20 bar (290 psi)
20 bar (290 psi)
40 bar (580 psi)
60 bar (870 psi)
80 bar (1160 psi)
Áp suất tối đa2)
30 bar (435 psi)
70 bar (1000 psi)
70 bar (1000 psi)
120 bar (1740 psi)
120 bar (1740 psi)
Áp suất thử3)
140 bar (2000 psi)
140 bar (2000 psi)
140 bar (2000 psi)
140 bar (2000 psi)
140 bar (2000 psi)
Áp suất thiết kế tối đa
60 bar (870 psi)
115 bar (1670 psi)
115 bar (1670 psi)
140 bar (2000 psi)
140 bar (2000 psi)
Nhiệt độ tối đa
200 °C
200 °C
240 °C
260 °C
300 °C
Nhiệt độ thiết kế tối đa
260 °C (PFA)
310 °C (TFM)
310 °C
310 °C
310 °C
310 °C
Kháng HF
Không
Các ứng dụng đặc biệt
Nước, nước thải, bùn thải, chất liệu thực vậy, đất, chất lắng/trầm tích, theo quy trình US-EPA, chất liệu sinh học
Mẫu thực phẩm,
Đất nhiễm, kim loại, hợp kim, vật liệu địa chất, thủy tinh, thạch anh
Chất thải hỗn hợp,
Chất bán dẫn,
Gốm sứ, quặng, chất tro, xỉ, vật liệu chịu lửa
Thực phẩm chứa béo,
Nhựa, xơ sợi,
Dầu ăn, mỡ, than,
Dược phẩm,
Hóa chất

1) qua sensor áp suất, 2) áp suất mở đĩa an toàn, 3) áp suất thử được xác định trong 1 phút.