Máy đo độ nhớt và lưu biến RheolabQC
RheolabQC là máy đo độ lưu biến kiểm soát chất lượng dựa trên các công nghệ tối tân đã được sử dụng trong các máy đo lưu biến R&D. Nó kết hợp chức năng tối tân nhất với thiết kế chắc chắn và dễ sử dụng. Từ kiểm tra đơn lẻ đường chảy và xác định các điểm chảy đến các nghiên cứu lưu biến phức tạp. RheolabQC cài đặt các tiêu chuẩn mới để thực hiện các thí nghiệm lưu biến thông dụng. Máy đo lưu biến hiệu lực này là một thí dụ tuyệt vời về một máy đo hiện đại sử dụng tất cả những chức năng kỹ thuật sẵn có để đảm bảo hoạt động linh hoạt, tin cậy và đơn giản
  1. Tính năng
  2. Thông số kỹ thuật

 

Điểm kỹ thuật nổi bật
- RheolabQC là một máy đo lưu biến làm việc theo nguyên lý Searle. Bao gồm bộ mã hóa chính xác cao và một motor EC động lực cao, cũng đã được sử dụng trong chuỗi các máy lưu biến MCR.
- Cơ cấu truyền động động EC lực cao, sức mạnh
- Dải moomen xoắn rộng và tốc độ
- Thiết lập các thí nghiệm kiểm soát tốc độ trượt (CR) và ứng suất trượt
- Hoạt động độc lập hoặc được điểu khiển bằng phần mềm
- Các định dạng đo có thể download và lấy lại dữ liệu cho các hệ thống độc lập
- Kết nối máy in hoặc bộ đọc mã
- Hệ thống đo đồng trục theo tiêu chuẩn ISO 3219 và DIN 53019
- Hệ thông đo khi hở kép theo tiêu chuẩn DIN 54453
Dễ sử dụng
- Chức năng Toolmaster™: Hệ thống tự động nhận các phụ kiện và hệ thống đo.
- Phần mềm RheoPlus: Phần mềm ứng dụng thân thiện phù hợp với 21 CFR Part11 và giao diện LIMS/SAP
- Kết nối nhanh Quickfit: Dễ dàng, kết nối hệ thống đo bằng một tay
- Nhiều hệ thống đo phù hợp cho tất cả các ứng dụng 
Các phụ kiện
- Các phụ kiện nhiệt độ phủ một dải nhiệt độ từ -20 °C đến +200 °C
- Bộ giữ cốc đo linh hoạt
- Cell đo quả bóng dành cho các mẫu có kích thước hạt  >200 µm
Các ứng dụng đặc biệt:
Chất phủ/sơn, Vật liệu xây dựng, Bột đá/hồ xi măng, Keo/chất dính, Thực phẩm, Mỹ phẩm, Gel mềm, Dầu nhờn, Dầu, Nhựa đường

 

Thông số kỹ thuật
 
-          Tốc độ: 0.01 to 1500 ***) 1/min
-          Mô men xoắn: 0.25 to 75 mNm
-          Ứng suất trượt*): 0.5 to 3 x 104 Pa
-          Tốc độ trượt*): 10-2 to 4000 1/s
-          Dải đo độ nhớt*): 1 tới 109 mPas
-          Dải nhiệt độ**): -20 tới 180 °C
-          Độ phân giải góc trong: 2 μrad
-          Giao diện LAN-Ethernet: PC
-          Giao diện số RS232: Máy tính PC, Máy in
-          Giao diện PS/2: Bàn phím, bộ đọc mã
-          Kích thước W x H x D: 300 x 720 x 350 mm
-          Trọng lượng: 14 kg
 
Các đặc tính có thể được đo hoặc phân tích
-           Độ nhớt động lực
-           Độ nhớt động học
-           Ứng suất trượt
-           Tốc độ trượt
-           Tốc độ
-           Mô men xoắn
-           Nhiệt độ
-           Thời gian
-           Ứng suất chảy/giới hạn chảy/giới hạn đàn hồi
-           Độ biến dạng
-           Tính mềm
*) phụ thuộc vào hệ thống đo được sử dụng
**) phụ thuộc vào thiết bị kiểm soát nhiệt độ được sử dụng
***) tốc độ tối đa với độ giảm mô men xoắn